Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
Dòng 381:
|-
! 1
| [[Đỗ Mười]]<br>(1917-2018)||[[Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Tổng Bí thư]], [[Quân ủy Trung ương (Việt Nam)|Bí thư Đảng ủy Quân sự Trung ương]]|| Thôi giữ chức [[Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Tổng Bí thư]], [[Quân ủy Trung ương (Việt Nam)|Bí thư Đảng ủy Quân sự Trung ương]], [[Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Ủy viên Bộ Chính trị]] từ tháng 12/1997.
|-
! 2
| [[Lê Đức Anh]]<br>(1920-2019) || [[Chủ tịch nước Việt Nam|Chủ tịch nước]] || Thôi giữ chức [[Chủ tịch nước Việt Nam|Chủ tịch nước]] từ tháng 9/1997 và chức [[Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Ủy viên Bộ Chính trị]] từ tháng 12/1997.
|-
! 3
| [[Võ Văn Kiệt]]<br>(1922-2008) || [[Thủ tướng Việt Nam|Thủ tướng Chính phủ]]|| Thôi giữ chức [[Thủ tướng Việt Nam|Thủ tướng Chính phủ]] từ tháng 9/1997 và chức [[Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Ủy viên Bộ Chính trị]] từ tháng 12/1997.
|-
! 4
|[[Lê Khả Phiêu]]<br>(1931-) || [[Thượng tướng]], [[Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội Nhân dân Việt Nam]] || Phân công '''[[Thường trực Ban Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Thường trực Bộ Chính trị]]'''. Đến tháng 12/1997, được bầu làm [[Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Tổng Bí thư]], [[Quân ủy Trung ương (Việt Nam)|Bí thư Đảng ủy Quân sự Trung ương]]. Thôi chức [[Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội Nhân dân Việt Nam]] từ tháng 1/1998
|-
! 5
|[[Nguyễn Tấn Dũng]]<br>(1949-) ||Thứ trưởng [[Bộ Công an (Việt Nam)|Bộ Nội vụ]]|| Thôi chức Thứ trưởng Bộ Nội vụ, được phân công giữ chức Trưởng ban Kinh tế Trung ương từ tháng 6/1996 và được bổ nhiệm làm Phó Thủ tướng tháng 9/1997. Thôi nhiệm Thường vụ Bộ Chính trị tháng 12/1997.
|-
! 6
| [[Nông Đức Mạnh]]<br>(1940-) || [[Chủ tịch Quốc hội Việt Nam|Chủ tịch Quốc hội]] || Bổ sung từ tháng 1/1998
|-
! 7
|[[Phan Văn Khải]]<br>(1933-2018)||[[Thủ tướng Việt Nam|Thủ tướng Chính phủ]] (từ tháng 9/1997) || Bổ sung từ tháng 1/1998.
|-
! 8
|[[Trần Đức Lương]]<br>(1937-)||[[Chủ tịch nước Việt Nam|Chủ tịch nước]] (từ tháng 9/1997)|| Bổ sung từ tháng 1/1998.
|-
! 9
|[[Phạm Thế Duyệt]]<br>(1936-)||Trưởng ban Dân vận Trung ương|| Bổ sung từ tháng 1/1998, được phân công [[Thường trực Ban Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|'''Thường trực Bộ Chính trị'''.]]
|- style="background:#FFF6D6"
|}