Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nguyên thủ quốc gia”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 47:
| [[Tổng thống]] || ''President'' ([[tiếng Anh]]); ''Président'' ([[tiếng Pháp]]); 總統 ([[tiếng Trung Quốc|tiếng Trung]]) || Nguyên thủ chính thể Cộng hòa
|-
| [[Chủ tịch nước]] || ''President'' ([[tiếng Anh]]), ''Président'' ([[tiếng Pháp]]), 主席
|-
| [[Chủ tịch Hội đồng Nhà nước]] || ''Chairman of the State Council'' ([[tiếng Anh]]); ''Président du Conseil d'État'' ([[tiếng Pháp]]); 國務院總統 ([[tiếng Trung Quốc|tiếng Trung]]) || Chức danh trong lịch sử tương đương với "Chủ tịch nước"
Dòng 55:
| [[Chủ tịch Ủy ban Lãnh đạo Quốc gia]] || ''President of National Management Committee'' ([[tiếng Anh]]); ''Président du comité national de gestion'' ([[tiếng Pháp]]) || Chức danh nguyên thủ tại Việt Nam Cộng hòa 1965-1967
|-
| [[Vua|Quốc vương]] || ''King'' ([[tiếng Anh]]); ''Roi'' ([[tiếng Pháp]]); 國王 ([[tiếng Trung Quốc|tiếng Trung]]) || rowspan="2" | Nguyên thủ chính thể Quân chủ là Nam giới
|-
| [[Hoàng đế]] || ''Emperor'' ([[tiếng Anh]]); ''Empereur'' ([[tiếng Pháp]]); 皇帝 ([[tiếng Trung Quốc|tiếng Trung]])
|-
| [[Nữ vương]]||''Empress'' ([[tiếng Anh]]); ''Reine'' ([[tiếng Pháp]]); 女王 ([[tiếng Trung Quốc|tiếng Trung]]) || rowspan="2" | Nguyên thủ chính thể Quân chủ là Nữ giới
Dòng 64:
|''Queen'' ([[tiếng Anh]]); ''Impératrice'' ([[tiếng Pháp]]); 女皇 ([[tiếng Trung Quốc|tiếng Trung]])
|-
| [[Toàn quyền]] ([[Toàn quyền Đông Dương]], [[Toàn quyền Canada]], [[Toàn quyền Úc]])||''Governor General'' ([[tiếng Anh]]); ''Gouverneur général'' ([[tiếng Pháp]]) 总督 ([[tiếng Trung Quốc|tiếng Trung]]) || Đại diện của vua/nữ hoàng Anh tại các nước trong [[Khối Thịnh vượng chung Anh]], người đứng đầu một thuộc địa có chủ quyền
|-
| [[Giáo hoàng]] || ''Pope'' ([[tiếng Anh]]); ''Pape'' ([[tiếng Pháp]]); 教皇 ([[tiếng Trung Quốc|tiếng Trung]]) || Người đứng đầu của toàn [[Giáo hội Công giáo Rôma]] và là người đứng đầu quốc gia [[Vatican]]
|