Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quốc ca Buryatia”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
AlphamaEditor, thêm thể loại, Executed time: 00:00:03.8867954 using AWB
Dòng 1:
{{Infobox anthem|image=Coat of Arms of Buryatia.svg|adopted=Ngày 20 tháng 4 năm 1995|author=[[Damba Zhalsarayev]]{{small|(Tiếng Buryat)}}<br>[[Oleg Dmitriyev]] {{small|(Tiếng Nga)}}|composer=[[Anatoliy Andreyev]]|country=[[Buryatia]]|caption=Huy hiệu Buryatia|sound=Anthem of Buryatia (Buryat and Russian version).oga|sound_title=National Anthem of Buryatia}}
 
'''Quốc ca Cộng hòa Buryatia''' ([[Tiếng Buryat]]: Буряад Уласай түрын дуулал, ''Bügede Najramdaka Burjád Ulasaj dúlal'') là một trong những biểu tượng của Cộng hòa [[Buryatia]] cùng với cờ và huy hiệu.
 
Lời được viết bởi [[Damba Zhalsarayev]] và được dịch sang tiếng Nga bởi [[Oleg Dmitriyev]]. Phần nhạc được sáng tác bởi nhà soạn nhạc và giáo viên âm nhạc [[Người Buryat|Buryat]] [[Anatoliy Andreyev]].
Dòng 29:
Sedjkeldemnaj kezédešjje zulgí.
|[uŋgiːŋ dæːdɑːr {{!}} χɑɴɢæː tʰæːɢɑːr nɛmʒɪkʃə]
[ulziː bʊrʲɑːt {{!}} mɑnæː nɑŋgiŋ ulgiː ǁ]
 
[sɛlmɛk sɑrʲʊːŋ sɛŋçir nɔmɪŋ ʃɑræːʃnɪ]
 
[sɛtʲxɛldɛmnæː xɛzɛːdɛʃʲjɛ zʊlgiː ‖]
Dòng 55:
|-
|Холын замда эхын ёһоор юрөөжэ,
Хүмүүн зондо хэтын жаргал хүсөөш.
 
Саяан хадын{{efn|Từ "уулын" cũng được sử dụng.}} сэлгеэн амяар арюудхан,
 
Байгал далайн гэгээн долгёор сүршөөш.
Dòng 67:
Bajgal dalajn gegén dolgjór süršőš.
|[χɔliːŋ zɑmdɑ ɛçiːŋ jɔħɔːr jurœːʒə {{!}}<nowiki>[χɔliːŋ zɑmdɑ ɛçiːŋ jɔħɔːr jurœːʒə |] </nowiki>
[xumuːŋ zɔŋdɔ xɛtʰiːŋ ʒɑrɢɐl xusœːʃ ‖]
 
[sɑjɑːŋ χɑdiːŋ sɛlgʲɛːŋ ɑmʲɑːr ɑrʲʊːtχɑŋ {{!}}]
 
[bæːɢɐl dɐlæːŋ gɛgɛːŋ dɔlgʲɔːr surʃœːʃ ‖]
|-
|Шэрүүн сагай ерээшье һаа дэлхэйдэ{{efn|Hoặc "Шэрүүн сагһаа сусархагүйл хэзээшье,"}},
Шинии заяан замһаа хадуурхагүйл.{{efn|Hoặc "Шинии заяан, шинии үндэр харгы."}}
 
Эбтэй дорюун бүлын ёһоор жаргыш даа,
 
Энхэ Буряад — манай нангин үлгы.
Dòng 117:
Budj sčastliva, rodnaja storona.
|[tɐˈjɵʐnəjə {{!}} ɐˈzʲɵrnəjə {{!}} sʲtʲɪpˈnajə {{!}}]
[tɨ ˈdobrɨm ˈsvʲetəm ˈsolnʲɪt͡ɕnɨm pɐlˈna ‖]
 
[t͡svʲɪˈtuɕːɪjə ɐt‿ˈkrajə ˈi də ˈkrajə {{!}}]
 
[ˈbutʲ ˈɕːæslʲɪvə {{!}} rɐdˈnajə stərɐˈna ‖]
Dòng 136:
Mojej zemli, ravninnoj i lesnoj.
|brʊsʲˈnʲit͡ɕnɨj ˈdux {{!}} t͡ɕɪˈrʲɵmʊxʲɪ dɨˈxanʲjə {{!}}]
[lʲɪˈlovəvə bɐˈɡulʲnʲɪkə nɐsˈtoj ‖]
 
[ˈjæ ˈnʲe dɨˈʂu {{!}} ˈa ˈpʲjʉ bləɡəʊˈxanʲjə]
 
[mɐˈjej ˈzʲemlʲɪ {{!}} rɐvˈnʲinːəj ˈi lʲɪsˈnoj ‖]
Dòng 155:
Dlja daljnevo neljogkovo puti.
|[prʲɪˈmʲi {{!}} zʲɪmˈlʲæ {{!}} sɨˈnovnʲɪjə spɐˈsʲibə {{!}}]
[svʲɪˈtoj vɐˈdoj bɐjˈkalə ʊɡɐˈsʲtʲi {{!}}]
 
[ˈʂtop ˈjæ ɐˈbrʲɵl nʲɪˈvʲidənːʊjʉ ˈsʲilʊ]
 
[dlʲɪ ˈdalʲnʲɪvə nʲɪˈlʲɵxkəvə pʊˈtʲi ‖]
Dòng 174:
Ljubimaja Burjatija moja.
|[s‿tɐˈboj {{!}} zʲɪmˈlʲæ {{!}} ˈmɨ ˈslʲitɨ vəjɪˈdʲinə {{!}}]
[mɐˈjejʉ ˈstalə ˈi sʊdʲˈba tvɐˈjæ ‖]
 
[pɐkˈlon tʲɪˈbʲe ɐt‿ˈsʲert͡sə {{!}} ˈkraj rɐˈdʲimɨj {{!}}]
 
[lʲʉˈbʲiməjə bʊˈrʲætʲɪjə ˈmojə ‖]
Dòng 193:
 
Hãy hạnh phúc, quê hương của chúng tôi.
 
 
Một linh hồn của nam việt quất, một hơi thở của anh đào,
Hàng 202 ⟶ 201:
 
Của đồng bằng và rừng của đất nước tôi.
 
 
Đất nước của tôi, chấp nhận lòng biết ơn của con trai bạn,
Hàng 211 ⟶ 209:
 
Tới một con đường dài và khó khăn.
 
 
Chúng tôi hợp nhất với bạn, vùng đất của chúng tôi,
Hàng 220 ⟶ 217:
 
Buryatia yêu dấu của tôi!
 
 
Ôi, quê hương!
Hàng 227 ⟶ 223:
<references group="lower-alpha" />
== Tham khảo ==
{{tham khảo}}
<references />
== Liên kết ngoài ==
 
Hàng 233 ⟶ 229:
* [http://buriatia.ru/gymn_of_buryatia.mp3 Music, Russian vocal version]
{{Quốc ca châu Á}}
 
[[Thể loại:Quốc ca của Nga]]
[[Thể loại:Bài ca châu Á]]
[[Thể loại:Buryatia]]