Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiền Hải”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 13:
| huyện lỵ = thị trấn [[Tiền Hải (thị trấn)|Tiền Hải]]
| thành lập = 1828
| phân chia hành chính = 1 thị trấn, 3431
| mã hành chính = 342 <ref name=Ms@124 />
| trụ sở UBND = Số 1, Đường Ngô Quang Bích, khu 4, thị trấn Tiền Hải
Dòng 27:
 
== Hành chính ==
Huyện Tiền Hải có 35 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn [[Tiền Hải (thị trấn)|Tiền Hải]] (huyện lỵ) và 3431 xã: [[An Ninh, Tiền Hải|An Ninh]], [[Bắc Hải, Tiền Hải|Bắc Hải]], [[Đông Cơ]], [[Đông Hải, Tiền Hải|Đông Hải]], [[Đông Hoàng, Tiền Hải|Đông Hoàng]], [[Đông Lâm]], [[Đông Long]], [[Đông Minh, Tiền Hải|Đông Minh]], [[Đông Phong, Tiền Hải|Đông Phong]], [[Đông Quý]], [[Đông Trà]], [[Đông Trung]], [[Đông Xuyên, Tiền Hải|Đông Xuyên]], [[Nam Chính, Tiền Hải|Nam Chính]], [[Nam Cường, Tiền Hải|Nam Cường]], [[Nam Hà, Tiền Hải|Nam Hà]], [[Nam Hải, Tiền Hải|Nam Hải]], [[Nam Hồng, Tiền Hải|Nam Hồng]], [[Nam Hưng, Tiền Hải|Nam Hưng]], [[Nam Phú]], [[Nam Thanh, Tiền Hải|Nam Thanh]], [[Nam Thắng, Tiền Hải|Nam Thắng]], [[Nam Thịnh]], [[Nam Trung, Tiền Hải|Nam Trung]], [[Phương Công]], [[Tây An, Tiền Hải|Tây An]], [[Tây Giang, Tiền Hải|Tây Giang]], [[Tây Lương, Tiền Hải|Tây Lương]], [[Tây Ninh, Tiền Hải|Tây Ninh]], [[Tây Phong, Tiền Hải|Tây Phong]], [[Tây Sơn, Tiền Hải|Tây Sơn]], [[Tây Tiến, Tiền Hải|Tây Tiến]], [[Vân Trường, Tiền Hải|Vân Trường]], [[Vũ Lăng, Tiền Hải|Vũ Lăng]].
 
== Lịch sử ==
Dòng 49:
*Thành lập thị trấn Tiền Hải trên cơ sở 89,95 ha diện tích tự nhiên với 5.653 nhân khẩu của xã Tây Sơn và 56,70 ha diện tích tự nhiên với 1.653 nhân khẩu của xã Tây Giang.
 
Ngày [[11 tháng 2]] năm [[2020]]:
Huyện Tiền Hải có 1 thị trấn và 34 xã như hiện nay.
*Tái sáp nhập xã Đông Hải vào xã Đông Trà.
*Hợp nhất thị trấn Tiền Hải và 2 xã Tây An, Tây Sơn thành thị trấn Tiền Hải.
 
Huyện Tiền Hải có 1 thị trấn và 3431 xã như hiện nay.
 
==Kinh tế==