Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Xã (Việt Nam)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 16:
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2009, Việt Nam có 9.121 xã.
 
Đến ngày 1011 tháng 12 năm 2020, Việt Nam có 10.658614 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 1.686680 [[Phường (Việt Nam)|phường]], 609610 [[thị trấn (Việt Nam)|thị trấn]] và 8.363324 xã, trong đó có 346348 xã thuộc các thành phố trực thuộc tỉnh, 302 xã thuộc các thị xã và 7.715674 xã thuộc các huyện.
 
Tỉnh có nhiều xã nhất là [[Thanh Hóa]] với 496 xã, tiếp theo là [[Nghệ An]] với 411 xã và [[Hà Nội]] với 386 xã. Đà Nẵng có ít xã nhất trong các đơn vị hành chính cấp tỉnh với 11 xã.
Dòng 1.080:
|-
|171
|[[Cốc San]]
|Lào Cai
|Lào Cai
|
|-
|172
|[[Đồng Tuyển]]
|Lào Cai
Hàng 1.085 ⟶ 1.091:
|15,51
|-
|172173
|[[Hợp Thành, thành phố Lào Cai|Hợp Thành]]
|Lào Cai
Hàng 1.091 ⟶ 1.097:
|26,85
|-
|173174
|[[Tả Phời]]
|Lào Cai
Hàng 1.097 ⟶ 1.103:
|88,33
|-
|174175
|[[Thống Nhất, thành phố Lào Cai|Thống Nhất]]
|Lào Cai
|Lào Cai
|1961
|2,68
|-
|176
|[[Vạn Hòa, thành phố Lào Cai|Vạn Hòa]]
|Lào Cai
Hàng 1.103 ⟶ 1.116:
|20,36
|-
|175177
|[[Hoàng Đồng]]
|[[Lạng Sơn (thành phố)|Lạng Sơn]]
Hàng 1.109 ⟶ 1.122:
|24,79
|-
|176178
|[[Mai Pha]]
|Lạng Sơn
Hàng 1.115 ⟶ 1.128:
|13,49
|-
|177179
|[[Quảng Lạc, thành phố Lạng Sơn|Quảng Lạc]]
|Lạng Sơn
Hàng 1.121 ⟶ 1.134:
|27,65
|-
|178180
|[[Đại Lào]]
|[[Bảo Lộc]]
Hàng 1.127 ⟶ 1.140:
|62,2
|-
|179181
|[[Đạm Bri]]
|Bảo Lộc
Hàng 1.133 ⟶ 1.146:
|32,98
|-
|180182
|[[Lộc Châu]]
|Bảo Lộc
Hàng 1.139 ⟶ 1.152:
|33,2
|-
|181183
|[[Lộc Nga]]
|Bảo Lộc
Hàng 1.145 ⟶ 1.158:
|16,12
|-
|182184
|[[Lộc Thanh]]
|Bảo Lộc
Hàng 1.151 ⟶ 1.164:
|20,71
|-
|183185
|[[Tà Nung]]
|[[Đà Lạt]]
Hàng 1.157 ⟶ 1.170:
|45,82
|-
|184186
|[[Trạm Hành]]
|Đà Lạt
Hàng 1.163 ⟶ 1.176:
|55,38
|-
|185187
|[[Xuân Thọ, Đà Lạt|Xuân Thọ]]
|Đà Lạt
Hàng 1.169 ⟶ 1.182:
|62,47
|-
|186188
|[[Xuân Trường, Đà Lạt|Xuân Trường]]
|Đà Lạt
Hàng 1.175 ⟶ 1.188:
|35,64
|-
|187189
|[[An Vĩnh Ngãi]]
|[[Tân An]]
Hàng 1.181 ⟶ 1.194:
|6,76
|-
|188190
|[[Bình Tâm]]
|Tân An
Hàng 1.187 ⟶ 1.200:
|5,96
|-
|189191
|[[Hướng Thọ Phú]]
|Tân An
Hàng 1.193 ⟶ 1.206:
|8,71
|-
|190192
|[[Lợi Bình Nhơn]]
|Tân An
Hàng 1.199 ⟶ 1.212:
|11,91
|-
|191193
|[[Nhơn Thạnh Trung]]
|Tân An
Hàng 1.205 ⟶ 1.218:
|8,74
|-
|192194
|[[Lộc An, thành phố Nam Định|Lộc An]]
|[[Nam Định (thành phố)|Nam Định]]
Hàng 1.211 ⟶ 1.224:
|3,36
|-
|193195
|[[Nam Phong, thành phố Nam Định|Nam Phong]]
|Nam Định
Hàng 1.217 ⟶ 1.230:
|6,17
|-
|194196
|[[Nam Vân]]
|Nam Định
Hàng 1.223 ⟶ 1.236:
|5,58
|-
|195197
|[[Hưng Chính]]
|[[Vinh]]
Hàng 1.229 ⟶ 1.242:
|4,53
|-
|196198
|[[Hưng Đông]]
|Vinh
Hàng 1.235 ⟶ 1.248:
|6,43
|-
|197199
|[[Hưng Hòa, Vinh|Hưng Hòa]]
|Vinh
Hàng 1.241 ⟶ 1.254:
|14,53
|-
|198200
|[[Hưng Lộc, Vinh|Hưng Lộc]]
|Vinh
Hàng 1.247 ⟶ 1.260:
|6,71
|-
|199201
|[[Nghi Ân]]
|Vinh
Hàng 1.253 ⟶ 1.266:
|8,66
|-
|200202
|[[Nghi Đức]]
|Vinh
Hàng 1.259 ⟶ 1.272:
|5,66
|-
|201203
|[[Nghi Kim]]
|Vinh
Hàng 1.265 ⟶ 1.278:
|7,36
|-
|202204
|[[Nghi Liên]]
|Vinh
Hàng 1.271 ⟶ 1.284:
|3,35
|-
|203205
|[[Nghi Phú]]
|Vinh
Hàng 1.277 ⟶ 1.290:
|6,47
|-
|204206
|[[Ninh Nhất]]
|[[Ninh Bình (thành phố)|Ninh Bình]]
Hàng 1.283 ⟶ 1.296:
|7,25
|-
|205207
|[[Ninh Phúc]]
|Ninh Bình
Hàng 1.289 ⟶ 1.302:
|6,33
|-
|206208
|[[Ninh Tiến]]
|Ninh Bình
Hàng 1.295 ⟶ 1.308:
|5,19
|-
|207209
|[[Đông Sơn, Tam Điệp|Đông Sơn]]
|[[Tam Điệp]]
Hàng 1.301 ⟶ 1.314:
|20,67
|-
|208210
|[[Quang Sơn, Tam Điệp|Quang Sơn]]
|Tam Điệp
Hàng 1.307 ⟶ 1.320:
|35,2
|-
|209211
|[[Yên Sơn, Tam Điệp|Yên Sơn]]
|Tam Điệp
Hàng 1.313 ⟶ 1.326:
|13,52
|-
|210212
|[[Thành Hải]]
|[[Phan Rang - Tháp Chàm]]
Hàng 1.319 ⟶ 1.332:
|9,37
|-
|211213
|[[Chu Hóa]]
|[[Việt Trì]]
Hàng 1.325 ⟶ 1.338:
|9,31
|-
|212214
|[[Hùng Lô]]
|Việt Trì
Hàng 1.331 ⟶ 1.344:
|1,98
|-
|213215
|[[Hy Cương]]
|Việt Trì
Hàng 1.337 ⟶ 1.350:
|7,03
|-
|214216
|[[Kim Đức]]
|Việt Trì
Hàng 1.343 ⟶ 1.356:
|8,89
|-
|215217
|[[Phượng Lâu]]
|Việt Trì
Hàng 1.349 ⟶ 1.362:
|5,27
|-
|216218
|[[Sông Lô (xã)|Sông Lô]]
|Việt Trì
Hàng 1.355 ⟶ 1.368:
|5,36
|-
|217219
|[[Thanh Đình]]
|Việt Trì
Hàng 1.361 ⟶ 1.374:
|7,9
|-
|218220
|[[Thụy Vân]]
|Việt Trì
Hàng 1.367 ⟶ 1.380:
|9,86
|-
|219221
|[[Trưng Vương, Việt Trì|Trưng Vương]]
|Việt Trì
Hàng 1.373 ⟶ 1.386:
|5,72
|-
|220222
|[[An Phú, Tuy Hòa|An Phú]]
|[[Tuy Hòa]]
Hàng 1.379 ⟶ 1.392:
|
|-
|221223
|[[Bình Kiến]]
|Tuy Hòa
Hàng 1.385 ⟶ 1.398:
|12,69
|-
|222224
|[[Bình Ngọc (xã)|Bình Ngọc]]
|Tuy Hòa
Hàng 1.391 ⟶ 1.404:
|3,67
|-
|223225
|[[Hòa Kiến]]
|Tuy Hòa
Hàng 1.397 ⟶ 1.410:
|32,95
|-
|224226
|[[Bảo Ninh]]
|[[Đồng Hới]]
Hàng 1.403 ⟶ 1.416:
|16,34
|-
|225227
|[[Đức Ninh, Đồng Hới|Đức Ninh]]
|Đồng Hới
Hàng 1.409 ⟶ 1.422:
|5,57
|-
|226228
|[[Lộc Ninh, Đồng Hới|Lộc Ninh]]
|Đồng Hới
Hàng 1.415 ⟶ 1.428:
|13,41
|-
|227229
|[[Nghĩa Ninh]]
|Đồng Hới
Hàng 1.421 ⟶ 1.434:
|16,33
|-
|228230
|[[Quang Phú]]
|Đồng Hới
Hàng 1.427 ⟶ 1.440:
|3,23
|-
|229231
|[[Thuận Đức (xã)|Thuận Đức]]
|Đồng Hới
Hàng 1.433 ⟶ 1.446:
|45,36
|-
|230232
|[[Cẩm Hà, Hội An|Cẩm Hà]]
|[[Hội An]]
Hàng 1.439 ⟶ 1.452:
|6,13
|-
|231233
|[[Cẩm Kim]]
|Hội An
Hàng 1.445 ⟶ 1.458:
|4,12
|-
|232234
|[[Cẩm Thanh]]
|Hội An
Hàng 1.451 ⟶ 1.464:
|9,46
|-
|233235
|[[Tân Hiệp, Hội An|Tân Hiệp]]
|Hội An
Hàng 1.457 ⟶ 1.470:
|16,16
|-
|234236
|[[Tam Ngọc]]
|[[Tam Kỳ]]
Hàng 1.463 ⟶ 1.476:
|8,08
|-
|235237
|[[Tam Phú, Tam Kỳ|Tam Phú]]
|Tam Kỳ
Hàng 1.469 ⟶ 1.482:
|16,12
|-
|236238
|[[Tam Thanh, Tam Kỳ|Tam Thanh]]
|Tam Kỳ
Hàng 1.475 ⟶ 1.488:
|54,02
|-
|237239
|[[Tam Thăng]]
|Tam Kỳ
Hàng 1.481 ⟶ 1.494:
|21,75
|-
|238240
|[[Nghĩa An, thành phố Quảng Ngãi|Nghĩa An]]
|[[Quảng Ngãi (thành phố)|Quảng Ngãi]]
Hàng 1.487 ⟶ 1.500:
|3,16
|-
|239241
|[[Nghĩa Dũng]]
|Quảng Ngãi
Hàng 1.493 ⟶ 1.506:
|6,12
|-
|240242
|[[Nghĩa Dõng]]
|Quảng Ngãi
Hàng 1.499 ⟶ 1.512:
|6,17
|-
|241243
|[[Nghĩa Hà]]
|Quảng Ngãi
Hàng 1.505 ⟶ 1.518:
|14,67
|-
|242244
|[[Nghĩa Phú, thành phố Quảng Ngãi|Nghĩa Phú]]
|Quảng Ngãi
Hàng 1.511 ⟶ 1.524:
|4,38
|-
|243245
|[[Tịnh An]]
|Quảng Ngãi
Hàng 1.517 ⟶ 1.530:
|8,87
|-
|244246
|[[Tịnh Ấn Đông]]
|Quảng Ngãi
Hàng 1.523 ⟶ 1.536:
|10,12
|-
|245247
|[[Tịnh Ấn Tây]]
|Quảng Ngãi
Hàng 1.529 ⟶ 1.542:
|7,03
|-
|246248
|[[Tịnh Châu]]
|Quảng Ngãi
Hàng 1.535 ⟶ 1.548:
|6,31
|-
|247249
|[[Tịnh Hòa]]
|Quảng Ngãi
Hàng 1.541 ⟶ 1.554:
|17,72
|-
|248250
|[[Tịnh Khê]]
|Quảng Ngãi
Hàng 1.547 ⟶ 1.560:
|15,62
|-
|249251
|[[Tịnh Kỳ]]
|Quảng Ngãi
Hàng 1.553 ⟶ 1.566:
|3,41
|-
|250252
|[[Tịnh Long]]
|Quảng Ngãi
Hàng 1.559 ⟶ 1.572:
|7,45
|-
|251253
|[[Tịnh Thiện]]
|Quảng Ngãi
Hàng 1.565 ⟶ 1.578:
|11,92
|-
|252254
|[[Bằng Cả]]
|[[Hạ Long]]
Hàng 1.571 ⟶ 1.584:
|
|-
|253255
|[[Dân Chủ, Hạ Long|Dân Chủ]]
|Hạ Long
Hàng 1.577 ⟶ 1.590:
|
|-
|254256
|[[Đồng Lâm]]
|Hạ Long
Hàng 1.583 ⟶ 1.596:
|
|-
|255257
|[[Đồng Sơn, Hạ Long|Đồng Sơn]]
|Hạ Long
Hàng 1.589 ⟶ 1.602:
|
|-
|256258
|[[Hòa Bình, Hạ Long|Hòa Bình]]
|Hạ Long
Hàng 1.595 ⟶ 1.608:
|
|-
|257259
|[[Kỳ Thượng, Hạ Long|Kỳ Thượng]]
|Hạ Long
Hàng 1.601 ⟶ 1.614:
|
|-
|258260
|[[Lê Lợi, Hạ Long|Lê Lợi]]
|Hạ Long
Hàng 1.607 ⟶ 1.620:
|
|-
|259261
|[[Quảng La]]
|Hạ Long
Hàng 1.613 ⟶ 1.626:
|
|-
|260262
|[[Sơn Dương (xã)|Sơn Dương]]
|Hạ Long
Hàng 1.619 ⟶ 1.632:
|
|-
|261263
|[[Tân Dân, Hạ Long|Tân Dân]]
|Hạ Long
Hàng 1.625 ⟶ 1.638:
|
|-
|262264
|[[Thống Nhất, Hạ Long|Thống Nhất]]
|Hạ Long
Hàng 1.631 ⟶ 1.644:
|
|-
|263265
|[[Vũ Oai]]
|Hạ Long
Hàng 1.637 ⟶ 1.650:
|
|-
|264266
|[[Cẩm Hải]]
|[[Cẩm Phả]]
Hàng 1.643 ⟶ 1.656:
|15,85
|-
|265267
|[[Cộng Hòa, Cẩm Phả|Cộng Hòa]]
|Cẩm Phả
Hàng 1.649 ⟶ 1.662:
|80,54
|-
|266268
|[[Dương Huy]]
|Cẩm Phả
Hàng 1.655 ⟶ 1.668:
|47,44
|-
|267269
|[[Bắc Sơn, Móng Cái|Bắc Sơn]]
|[[Móng Cái]]
Hàng 1.661 ⟶ 1.674:
|50,44
|-
|268270
|[[Hải Đông, Móng Cái|Hải Đông]]
|Móng Cái
Hàng 1.667 ⟶ 1.680:
|62,17
|-
|269271
|[[Hải Sơn, Móng Cái|Hải Sơn]]
|Móng Cái
Hàng 1.673 ⟶ 1.686:
|98,8
|-
|270272
|[[Hải Tiến]]
|Móng Cái
Hàng 1.679 ⟶ 1.692:
|56,46
|-
|271273
|[[Hải Xuân, Móng Cái|Hải Xuân]]
|Móng Cái
Hàng 1.685 ⟶ 1.698:
|16,03
|-
|272274
|[[Quảng Nghĩa, Móng Cái|Quảng Nghĩa]]
|Móng Cái
Hàng 1.691 ⟶ 1.704:
|62,74
|-
|273275
|[[Vạn Ninh, Móng Cái|Vạn Ninh]]
|Móng Cái
Hàng 1.697 ⟶ 1.710:
|88,27
|-
|274276
|[[Vĩnh Thực]]
|Móng Cái
Hàng 1.703 ⟶ 1.716:
|18,37
|-
|275277
|[[Vĩnh Trung, Móng Cái|Vĩnh Trung]]
|Móng Cái
Hàng 1.709 ⟶ 1.722:
|17,19
|-
|276278
|[[Thượng Yên Công]]
|[[Uông Bí]]
Hàng 1.715 ⟶ 1.728:
|9,51
|-
|277279
|[[Chiềng Cọ]]
|[[Sơn La (thành phố)|Sơn La]]
Hàng 1.721 ⟶ 1.734:
|39,89
|-
|278280
|[[Chiềng Đen]]
|Sơn La
Hàng 1.727 ⟶ 1.740:
|67,41
|-
|279281
|[[Chiềng Ngần]]
|Sơn La
Hàng 1.733 ⟶ 1.746:
|45,33
|-
|280282
|[[Chiềng Xôm]]
|Sơn La
Hàng 1.739 ⟶ 1.752:
|61,67
|-
|281283
|[[Hua La]]
|Sơn La
Hàng 1.745 ⟶ 1.758:
|41,88
|-
|282284
|[[Bình Minh, thành phố Tây Ninh|Bình Minh]]
|[[Tây Ninh (thành phố)|Tây Ninh]]
Hàng 1.751 ⟶ 1.764:
|19,51
|-
|283285
|[[Tân Bình, thành phố Tây Ninh|Tân Bình]]
|Tây Ninh
Hàng 1.757 ⟶ 1.770:
|19,93
|-
|284286
|[[Thạnh Tân, thành phố Tây Ninh|Thạnh Tân]]
|Tây Ninh
Hàng 1.763 ⟶ 1.776:
|39,13
|-
|285287
|[[Quảng Đại]]
|[[Sầm Sơn]]
Hàng 1.769 ⟶ 1.782:
|
|-
|286288
|[[Quảng Hùng]]
|Sầm Sơn
Hàng 1.775 ⟶ 1.788:
|
|-
|287289
|[[Quảng Minh, Sầm Sơn|Quảng Minh]]
|Sầm Sơn
Hàng 1.781 ⟶ 1.794:
|
|-
|288290
|[[Đông Lĩnh]]
|Thanh Hóa
Hàng 1.787 ⟶ 1.800:
|8,83
|-
|289291
|[[Đông Tân, thành phố Thanh Hóa|Đông Tân]]
|Thanh Hóa
Hàng 1.793 ⟶ 1.806:
|4,51
|-
|290292
|[[Đông Vinh, thành phố Thanh Hóa|Đông Vinh]]
|Thanh Hóa
Hàng 1.799 ⟶ 1.812:
|4,38
|-
|291293
|[[Hoằng Đại]]
|Thanh Hóa
Hàng 1.805 ⟶ 1.818:
|4,67
|-
|292294
|[[Hoằng Quang]]
|Thanh Hóa
Hàng 1.811 ⟶ 1.824:
|6,28
|-
|293295
|[[Long Anh]]
|Thanh Hóa
Hàng 1.817 ⟶ 1.830:
|5,78
|-
|294296
|[[Quảng Cát]]
|Thanh Hóa
Hàng 1.823 ⟶ 1.836:
|
|-
|295297
|[[Quảng Đông, thành phố Thanh Hóa|Quảng Đông]]
|Thanh Hóa
Hàng 1.829 ⟶ 1.842:
|
|-
|296298
|[[Quảng Phú, thành phố Thanh Hóa|Quảng Phú]]
|Thanh Hóa
Hàng 1.835 ⟶ 1.848:
|
|-
|297299
|[[Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa|Quảng Tâm]]
|Thanh Hóa
Hàng 1.841 ⟶ 1.854:
|
|-
|298300
|[[Quảng Thịnh, thành phố Thanh Hóa|Quảng Thịnh]]
|Thanh Hóa
Hàng 1.847 ⟶ 1.860:
|
|-
|299301
|[[Thiệu Dương (xã)|Thiệu Dương]]
|Thanh Hóa
Hàng 1.853 ⟶ 1.866:
|5,66
|-
|300302
|[[Thiệu Khánh]]
|Thanh Hóa
Hàng 1.859 ⟶ 1.872:
|5,38
|-
|301303
|[[Thiệu Vân]]
|Thanh Hóa
Hàng 1.865 ⟶ 1.878:
|3,7
|-
|302304
|[[Đông Hòa, thành phố Thái Bình|Đông Hòa]]
|[[Thái Bình (thành phố)|Thái Bình]]
Hàng 1.871 ⟶ 1.884:
|5,59
|-
|303305
|[[Đông Mỹ, thành phố Thái Bình|Đông Mỹ]]
|Thái Bình
Hàng 1.877 ⟶ 1.890:
|4,22
|-
|304306
|[[Đông Thọ, thành phố Thái Bình|Đông Thọ]]
|Thái Bình
Hàng 1.883 ⟶ 1.896:
|2,43
|-
|305307
|[[Phú Xuân, thành phố Thái Bình|Phú Xuân]]
|Thái Bình
Hàng 1.889 ⟶ 1.902:
|5,92
|-
|306308
|[[Tân Bình, thành phố Thái Bình|Tân Bình]]
|Thái Bình
Hàng 1.895 ⟶ 1.908:
|3,79
|-
|307309
|[[Vũ Chính]]
|Thái Bình
Hàng 1.901 ⟶ 1.914:
|5,58
|-
|308310
|[[Vũ Đông]]
|Thái Bình
Hàng 1.907 ⟶ 1.920:
|6,5
|-
|309311
|[[Vũ Lạc]]
|Thái Bình
Hàng 1.913 ⟶ 1.926:
|7,47
|-
|310312
|[[Vũ Phúc]]
|Thái Bình
Hàng 1.919 ⟶ 1.932:
|6,21
|-
|311313
|[[Bá Xuyên]]
|[[Sông Công (thành phố)|Sông Công]]
Hàng 1.925 ⟶ 1.938:
|8,67
|-
|312314
|[[Bình Sơn, Sông Công|Bình Sơn]]
|Sông Công
Hàng 1.931 ⟶ 1.944:
|28
|-
|313315
|[[Tân Quang, Sông Công|Tân Quang]]
|Sông Công
Hàng 1.937 ⟶ 1.950:
|11,07
|-
|314316
|[[Cao Ngạn]]
|[[Thái Nguyên (thành phố)|Thái Nguyên]]
Hàng 1.943 ⟶ 1.956:
|8,61
|-
|315317
|[[Đồng Liên]]
|Thái Nguyên
Hàng 1.949 ⟶ 1.962:
|8,83
|-
|316318
|[[Huống Thượng]]
|Thái Nguyên
Hàng 1.955 ⟶ 1.968:
|8,15
|-
|317319
|[[Linh Sơn (xã)|Linh Sơn]]
|Thái Nguyên
Hàng 1.961 ⟶ 1.974:
|15,5
|-
|318320
|[[Phúc Hà]]
|Thái Nguyên
Hàng 1.967 ⟶ 1.980:
|6,71
|-
|319321
|[[Phúc Trìu]]
|Thái Nguyên
Hàng 1.973 ⟶ 1.986:
|18,92
|-
|320322
|[[Phúc Xuân]]
|Thái Nguyên
Hàng 1.979 ⟶ 1.992:
|18,92
|-
|321323
|[[Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên|Quyết Thắng]]
|Thái Nguyên
Hàng 1.985 ⟶ 1.998:
|12,93
|-
|322324
|[[Sơn Cẩm]]
|Thái Nguyên
Hàng 1.991 ⟶ 2.004:
|16,52
|-
|323325
|[[Tân Cương (xã)|Tân Cương]]
|Thái Nguyên
Hàng 1.997 ⟶ 2.010:
|14,83
|-
|324326
|[[Thịnh Đức]]
|Thái Nguyên
Hàng 2.003 ⟶ 2.016:
|17,08
|-
|325327
|[[Đạo Thạnh]]
|[[Mỹ Tho]]
Hàng 2.009 ⟶ 2.022:
|10,31
|-
|326328
|[[Mỹ Phong, Mỹ Tho|Mỹ Phong]]
|Mỹ Tho
Hàng 2.015 ⟶ 2.028:
|10,44
|-
|327329
|[[Phước Thạnh, Mỹ Tho|Phước Thạnh]]
|Mỹ Tho
Hàng 2.021 ⟶ 2.034:
|10,17
|-
|328330
|[[Tân Mỹ Chánh]]
|Mỹ Tho
Hàng 2.027 ⟶ 2.040:
|9,32
|-
|329331
|[[Thới Sơn, Mỹ Tho|Thới Sơn]]
|Mỹ Tho
Hàng 2.033 ⟶ 2.046:
|12,12
|-
|330332
|[[Trung An, Mỹ Tho|Trung An]]
|Mỹ Tho
Hàng 2.039 ⟶ 2.052:
|10,63
|-
|331333
|[[Long Đức, thành phố Trà Vinh|Long Đức]]
|[[Trà Vinh (thành phố)|Trà Vinh]]
Hàng 2.045 ⟶ 2.058:
|36,76
|-
|332334
|[[An Khang (xã)|An Khang]]
|[[Tuyên Quang (thành phố)|Tuyên Quang]]
Hàng 2.051 ⟶ 2.064:
|
|-
|333335
|[[Kim Phú]]
|Tuyên Quang
Hàng 2.057 ⟶ 2.070:
|
|-
|334336
|[[Lưỡng Vượng]]
|Tuyên Quang
Hàng 2.063 ⟶ 2.076:
|11,87
|-
|335337
|[[Thái Long]]
|Tuyên Quang
Hàng 2.069 ⟶ 2.082:
|12,37
|-
|336338
|[[Tràng Đà]]
|Tuyên Quang
Hàng 2.075 ⟶ 2.088:
|13,41
|-
|337339
|[[Định Trung]]
|[[Vĩnh Yên]]
Hàng 2.081 ⟶ 2.094:
|7,44
|-
|338340
|[[Thanh Trù]]
|Vĩnh Yên
Hàng 2.087 ⟶ 2.100:
|
|-
|339341
|[[Cao Minh, Phúc Yên|Cao Minh]]
|[[Phúc Yên]]
Hàng 2.093 ⟶ 2.106:
|12,4
|-
|340342
|[[Ngọc Thanh, Phúc Yên|Ngọc Thanh]]
|Phúc Yên
Hàng 2.099 ⟶ 2.112:
|77,36
|-
|341343
|[[Âu Lâu]]
|[[Yên Bái (thành phố)|Yên Bái]]
Hàng 2.105 ⟶ 2.118:
|15,85
|-
|342344
|[[Giới Phiên]]
|Yên Bái
Hàng 2.111 ⟶ 2.124:
|11,15
|-
|343345
|[[Minh Bảo]]
|Yên Bái
Hàng 2.117 ⟶ 2.130:
|15,23
|-
|344346
|[[Tân Thịnh, thành phố Yên Bái|Tân Thịnh]]
|Yên Bái
Hàng 2.123 ⟶ 2.136:
|11,09
|-
|345347
|[[Tuy Lộc, thành phố Yên Bái|Tuy Lộc]]
|Yên Bái
Hàng 2.129 ⟶ 2.142:
|5,63
|-
|346348
|[[Văn Phú, thành phố Yên Bái|Văn Phú]]
|Yên Bái
Hàng 3.967 ⟶ 3.980:
{{Các xã thuộc các huyện tại tỉnh Bắc Kạn}}
;Các xã thuộc các huyện tại tỉnh [[Cao Bằng]]
Tỉnh Cao Bằng có 136 xã thuộc 9 huyện.
{{Các xã thuộc các huyện tại tỉnh Cao Bằng}}
*Huyện [[Bảo Lạc]] có 16 xã: Bảo Toàn, Cô Ba, Cốc Pàng, Đình Phùng, Hồng An, Hồng Trị, Hưng Đạo, Hưng Thịnh, Huy Giáp, Khánh Xuân, Kim Cúc, Phan Thanh, Sơn Lập, Sơn Lộ, Thượng Hà, Xuân Trường.
*Huyện [[Bảo Lâm, Cao Bằng|Bảo Lâm]] có 12 xã: Đức Hạnh, Lý Bôn, Mông Ân, Nam Cao, Nam Quang, Quảng Lâm, Thạch Lâm, Thái Học, Thái Sơn, Vĩnh Phong, Vĩnh Quang, Yên Thổ.
*Huyện [[Hạ Lang]] có 12 xã: An Lạc, Cô Ngân, Đồng Loan, Đức Quang, Kim Loan, Lý Quốc, Minh Long, Quang Long, Thắng Lợi, Thị Hoa, Thống Nhất, Vinh Quý.
*Huyện [[Hà Quảng]] có 19 xã: Cải Viên, Cần Nông, Cần Yên, Đa Thông, Hồng Sỹ, Lũng Nặm, Lương Can, Lương Thông, Mã Ba, Ngọc Đào, Ngọc Đồng, Nội Thôn, Quý Quân, Sóc Hà, Thanh Long, Thượng Thôn, Tổng Cọt, Trường Hà, Yên Sơn.
*Huyện [[Hòa An]] có 14 xã: Bạch Đằng, Bình Dương, Đại Tiến, Dân Chủ, Đức Long, Hoàng Tung, Hồng Nam, Hồng Việt, Lê Chung, Nam Tuấn, Ngũ Lão, Nguyễn Huệ, Quang Trung, Trương Lương.
*Huyện [[Nguyên Bình]] có 15 xã: Ca Thành, Hoa Thám, Hưng Đạo, Mai Long, Minh Tâm, Phan Thanh, Quang Thành, Tam Kim, Thành Công, Thể Dục, Thịnh Vượng, Triệu Nguyên, Vũ Minh, Vũ Nông, Yên Lạc.
*Huyện [[Quảng Hòa]] có 16 xã: Bế Văn Đàn, Cách Linh, Cai Bộ, Chí Thảo, Đại Sơn, Độc Lập, Hạnh Phúc, Hồng Quang, Mỹ Hưng, Ngọc Động, Phi Hải, Phúc Sen, Quảng Hưng, Quốc Toản, Tiên Thành, Tự Do.
*Huyện [[Thạch An]] có 13 xã: Canh Tân, Đức Long, Đức Thông, Đức Xuân, Kim Đồng, Lê Lai, Lê Lợi, Minh Khai, Quang Trọng, Thái Cường, Thụy Hùng, Trọng Con, Vân Trình.
*Huyện [[Trùng Khánh]] có 19 xã: Cao Chương, Cao Thăng, Chí Viễn, Đàm Thủy, Đình Phong, Đoài Dương, Đức Hồng, Khâm Thành, Lăng Hiếu, Ngọc Côn, Ngọc Khê, Phong Châu, Phong Nậm, Quang Hán, Quang Trung, Quang Vinh, Tri Phương, Trung Phúc, Xuân Nội.
;Các xã thuộc các huyện tại tỉnh [[Hà Giang]]
{{Các xã thuộc các huyện tại tỉnh Hà Giang}}
Hàng 3.989 ⟶ 4.011:
{{Các xã thuộc các huyện tại tỉnh Lai Châu}}
;Các xã thuộc các huyện tại tỉnh [[Lào Cai]]
Tỉnh Lào Cai có 110 xã thuộc 7 huyện.
{{Các xã thuộc các huyện tại tỉnh Lào Cai}}
*Huyện [[Bắc Hà]] có 18 xã: Bản Cái, Bản Liền, Bản Phố, Bảo Nhai, Cốc Lầu, Cốc Ly, Hoàng Thu Phố, Lùng Cải, Lùng Phình, Na Hối, Nậm Đét, Nậm Khánh, Nậm Lúc, Nậm Mòn, Tà Chải, Tả Củ Tỷ, Tả Van Chư, Thải Giàng Phố.
*Huyện [[Bảo Thắng]] có 11 xã: Bản Cầm, Bản Phiệt, Gia Phú, Phong Niên, Phú Nhuận, Sơn Hà, Sơn Hải, Thái Niên, Trì Quang, Xuân Giao, Xuân Quang.
*Huyện [[Bảo Yên]] có 16 xã: Bảo Hà, Cam Cọn, Điện Quan, Kim Sơn, Lương Sơn, Minh Tân, Nghĩa Đô, Phúc Khánh, Tân Dương, Tân Tiến, Thượng Hà, Việt Tiến, Vĩnh Yên, Xuân Hòa, Xuân Thượng, Yên Sơn.
*Huyện [[Bát Xát]] có 20 xã: A Lù, A Mú Sung, Bản Qua, Bản Vược, Bản Xèo, Cốc Mỳ, Dền Sáng, Dền Thàng, Mường Hum, Mường Vi, Nậm Chạc, Nậm Pung, Pa Cheo, Phìn Ngan, Quang Kim, Sàng Ma Sáo, Tòng Sành, Trịnh Tường, Trung Lèng Hồ, Y Tý.
*Huyện [[Mường Khương]] có 15 xã: Bản Lầu, Bản Sen, Cao Sơn, Dìn Chin, La Pan Tẩn, Lùng Khấu Nhin, Lùng Vai, Nậm Chảy, Nấm Lư, Pha Long, Tả Gia Khâu, Tả Ngải Chồ, Tả Thàng, Thanh Bình, Tung Chung Phố.
*Huyện [[Si Ma Cai]] có 9 xã: Bản Mế, Cán Cấu, Lùng Thẩn, Nàn Sán, Nàn Xín, Quan Hồ Thẩn, Sán Chải, Sín Chéng, Thào Chư Phìn.
*Huyện [[Văn Bàn]] có 21 xã: Chiềng Ken, Dần Thàng, Dương Quỳ, Hòa Mạc, Khánh Yên Hạ, Khánh Yên Thượng, Khánh Yên Trung, Làng Giàng, Liêm Phú, Minh Lương, Nậm Chầy, Nậm Mả, Nậm Dạng, Nậm Tha, Nậm Xây, Nậm Xé, Sơn Thủy, Tân An, Tân Thượng, Thẩm Dương, Võ Lao.
;Các xã thuộc các huyện tại tỉnh [[Sơn La]]
{{Các xã thuộc các huyện tại tỉnh Sơn La}}
Hàng 4.001 ⟶ 4.030:
{{Các xã thuộc các huyện tại tỉnh Hà Nam}}
;Các xã thuộc các huyện tại thành phố [[Hà Nội]]
Thành phố Hà Nội có 377 xã thuộc 17 huyện.
{{Các xã thuộc các huyện tại thành phố Hà Nội}}
*Huyện [[Ba Vì]] có 30 xã: Ba Trại, Ba Vì, Cẩm Lĩnh, Cam Thượng, Châu Sơn, Chu Minh, Cổ Đô, Đông Quang, Đồng Thái, Khánh Thượng, Minh Châu, Minh Quang, Phong Vân, Phú Châu, Phú Cường, Phú Đông, Phú Phương, Phú Sơn, Sơn Đà, Tản Hồng, Tản Lĩnh, Thái Hòa, Thuần Mỹ, Thụy An, Tiên Phong, Tòng Bạt, Vân Hòa, Vạn Thắng, Vật Lại, Yên Bài.
*Huyện [[Chương Mỹ]] có 30 xã: Đại Yên, Đông Phương Yên, Đông Sơn, Đồng Lạc, Đồng Phú, Hòa Chính, Hoàng Diệu, Hoàng Văn Thụ, Hồng Phong, Hợp Đồng, Hữu Văn, Lam Điền, Mỹ Lương, Nam Phương Tiến, Ngọc Hòa, Phú Nam An, Phú Nghĩa, Phụng Châu, Quảng Bị, Tân Tiến, Tiên Phương, Tốt Động, Thanh Bình, Thủy Xuân Tiên, Thụy Hương, Thượng Vực, Trần Phú, Trung Hòa, Trường Yên, Văn Võ.
*Huyện [[Đan Phượng]] có 15 xã: Đan Phượng, Đồng Tháp, Hạ Mỗ, Hồng Hà, Liên Hà, Liên Hồng, Liên Trung, Phương Đình, Song Phượng, Tân Hội, Tân Lập, Thọ An, Thọ Xuân, Thượng Mỗ, Trung Châu.
*Huyện [[Đông Anh]] có 23 xã: Bắc Hồng, Cổ Loa, Đại Mạch, Đông Hội, Dục Tú, Hải Bối, Kim Chung, Kim Nỗ, Liên Hà, Mai Lâm, Nam Hồng, Nguyên Khê, Tàm Xá, Thụy Lâm, Tiên Dương, Uy Nỗ, Vân Hà, Vân Nội, Việt Hùng, Vĩnh Ngọc, Võng La, Xuân Canh, Xuân Nộn.
*Huyện [[Gia Lâm]] có 20 xã: Bát Tràng, Cổ Bi, Đa Tốn, Đặng Xá, Đình Xuyên, Đông Dư, Dương Hà, Dương Quang, Dương Xá, Kiêu Kỵ, Kim Lan, Kim Sơn, Lệ Chi, Ninh Hiệp, Phù Đổng, Phú Thị, Trung Mầu, Văn Đức, Yên Thường, Yên Viên.
*Huyện [[Hoài Đức]] có 19 xã: An Khánh, An Thượng, Cát Quế, Đắc Sở, Di Trạch, Đông La, Đức Giang, Đức Thượng, Dương Liễu, Kim Chung, La Phù, Lại Yên, Minh Khai, Sơn Đồng, Song Phương, Tiền Yên, Vân Canh, Vân Côn, Yên Sở.
*Huyện [[Mê Linh]] có 16 xã: Chu Phan, Đại Thịnh, Mê Linh, Hoàng Kim, Kim Hoa, Liên Mạc, Tam Đồng, Thạch Đà, Thanh Lâm, Tiền Phong, Tiến Thắng, Tiến Thịnh, Tráng Việt, Tự Lập, Văn Khê, Vạn Yên.
*Huyện [[Mỹ Đức]] có 21 xã: An Mỹ, An Phú, An Tiến, Bột Xuyên, Đại Hưng, Đốc Tín, Đồng Tâm, Hồng Sơn, Hợp Thanh, Hợp Tiến, Hùng Tiến, Hương Sơn, Lê Thanh, Mỹ Thành, Phù Lưu Tế, Phúc Lâm, Phùng Xá, Thượng Lâm, Tuy Lai, Vạn Kim, Xuy Xá.
*Huyện [[Phú Xuyên]] có 25 xã: Bạch Hạ, Châu Can, Chuyên Mỹ, Đại Thắng, Đại Xuyên, Hoàng Long, Hồng Minh, Hồng Thái, Khai Thái, Minh Tân, Nam Phong, Nam Tiến, Nam Triều, Phú Túc, Phú Yên, Phúc Tiến, Phượng Dực, Quang Lãng, Quang Trung, Sơn Hà, Tân Dân, Tri Thủy, Tri Trung, Văn Hoàng, Vân Từ.
*Huyện [[Phúc Thọ]] có 20 xã: Hát Môn, Hiệp Thuận, Liên Hiệp, Long Xuyên, Ngọc Tảo, Phúc Hòa, Phụng Thượng, Sen Phương, Tam Hiệp, Tam Thuấn, Thanh Đa, Thọ Lộc, Thượng Cốc, Tích Giang, Trạch Mỹ Lộc, Vân Hà, Vân Nam, Vân Phúc, Võng Xuyên, Xuân Đình.
*Huyện [[Quốc Oai]] có 20 xã: Cấn Hữu, Cộng Hòa, Đại Thành, Đồng Quang, Đông Xuân, Đông Yên, Hòa Thạch, Liệp Tuyết, Nghĩa Hương, Ngọc Liệp, Ngọc Mỹ, Phú Cát, Phú Mãn, Phượng Cách, Sài Sơn, Tân Hòa, Tân Phú, Thạch Thán, Tuyết Nghĩa, Yên Sơn.
*Huyện [[Sóc Sơn]] có 25 xã: Bắc Phú, Bắc Sơn, Đông Xuân, Đức Hòa, Hiền Ninh, Hồng Kỳ, Kim Lũ, Mai Đình, Minh Phú, Minh Trí, Nam Sơn, Phú Cường, Phù Linh, Phù Lỗ, Phú Minh, Quang Tiến, Tân Dân, Tân Hưng, Tân Minh, Thanh Xuân, Tiên Dược, Trung Giã, Việt Long, Xuân Giang, Xuân Thu.
*Huyện [[Thạch Thất]] có 22 xã: Bình Phú, Bình Yên, Cẩm Yên, Cần Kiệm, Canh Nậu, Chàng Sơn, Đại Đồng, Dị Nậu, Đồng Trúc, Hạ Bằng, Hương Ngải, Hữu Bằng, Kim Quan, Lại Thượng, Phú Kim, Phùng Xá, Tân Xã, Thạch Hòa, Thạch Xá, Tiến Xuân, Yên Bình, Yên Trung.
*Huyện [[Thanh Oai]] có 20 xã: Bích Hòa, Bình Minh, Cao Dương, Cao Viên, Cự Khê, Dân Hòa, Đỗ Động, Hồng Dương, Kim An, Kim Thư, Liên Châu, Mỹ Hưng, Phương Trung, Tam Hưng, Tân Ước, Thanh Cao, Thanh Mai, Thanh Thùy, Thanh Văn, Xuân Dương.
*Huyện [[Thanh Trì]] có 15 xã: Đại Áng, Đông Mỹ, Duyên Hà, Hữu Hòa, Liên Ninh, Ngọc Hồi, Ngũ Hiệp, Tả Thanh Oai, Tam Hiệp, Tân Triều, Thanh Liệt, Tứ Hiệp, Vạn Phúc, Vĩnh Quỳnh, Yên Mỹ.
*Huyện [[Thường Tín]] có 28 xã: Chương Dương, Dũng Tiến, Duyên Thái, Hà Hồi, Hiền Giang, Hòa Bình, Khánh Hà, Hồng Vân, Lê Lợi, Liên Phương, Minh Cường, Nghiêm Xuyên, Nguyễn Trãi, Nhị Khê, Ninh Sở, Quất Động, Tân Minh, Thắng Lợi, Thống Nhất, Thư Phú, Tiền Phong, Tô Hiệu, Tự Nhiên, Vạn Điểm, Văn Bình, Văn Phú, Văn Tự, Vân Tảo.
*Huyện [[Ứng Hòa]] có 28 xã: Cao Thành, Đại Cường, Đại Hùng, Đội Bình, Đông Lỗ, Đồng Tiến, Đồng Tân, Hoa Sơn, Hòa Lâm, Hòa Nam, Hòa Phú, Hòa Xá, Hồng Quang, Kim Đường, Liên Bạt, Lưu Hoàng, Minh Đức, Phù Lưu, Phương Tú, Quảng Phú Cầu, Sơn Công, Tảo Dương Văn, Trầm Lộng, Trung Tú, Trường Thịnh, Vạn Thái, Viên An, Viên Nội.
;Các xã thuộc các huyện tại tỉnh [[Hải Dương]]
{{Các xã thuộc các huyện tại tỉnh Hải Dương}}
Hàng 4.013 ⟶ 4.059:
{{Các xã thuộc các huyện tại tỉnh Ninh Bình}}
;Các xã thuộc các huyện tại tỉnh [[Thái Bình]]
Tỉnh Thái Bình có 232 xã thuộc 7 huyện.
{{Các xã thuộc các huyện tại tỉnh Thái Bình}}
*Huyện [[Đông Hưng]] có 37 xã: An Châu, Chương Dương, Đô Lương, Đông Á, Đông Các, Đông Cường, Đông Động, Đông Dương, Đông Hoàng, Đông Hợp, Đông Kinh, Đông La, Đông Phương, Đông Quan, Đông Quang, Đông Sơn, Đông Tân, Đông Vinh, Đông Xá, Đông Xuân, Hà Giang, Hồng Bạch, Hồng Giang, Hồng Việt, Hợp Tiến, Liên Giang, Liên Hoa, Lô Giang, Mê Linh, Minh Phú, Minh Tân, Nguyên Xá, Phong Châu, Phú Châu, Phú Lương, Thăng Long, Trọng Quan.
*Huyện [[Hưng Hà]] có 33 xã: Bắc Sơn, Canh Tân, Chí Hòa, Chi Lăng, Cộng Hòa, Dân Chủ, Điệp Nông, Đoan Hùng, Độc Lập, Đông Đô, Duyên Hải, Hòa Bình, Hòa Tiến, Hồng An, Hồng Lĩnh, Hồng Minh, Hùng Dũng, Kim Chung, Liên Hiệp, Minh Hòa, Minh Khai, Minh Tân, Phúc Khánh, Tân Hòa, Tân Lễ, Tân Tiến, Tây Đô, Thái Hưng, Thái Phương, Thống Nhất, Tiến Đức, Văn Cẩm, Văn Lang.
*Huyện [[Kiến Xương]] có 32 xã: An Bình, Bình Định, Bình Minh, Bình Nguyên, Bình Thanh, Đình Phùng, Hòa Bình, Hồng Thái, Hồng Tiến, Lê Lợi, Minh Quang, Minh Tân, Nam Bình, Nam Cao, Quang Bình, Quang Lịch, Quang Minh, Quang Trung, Quốc Tuấn, Tây Sơn, Thanh Tân, Thượng Hiền, Trà Giang, Vũ An, Vũ Bình, Vũ Công, Vũ Hòa, Vũ Lễ, Vũ Ninh, Vũ Quý, Vũ Thắng, Vũ Trung.
*Huyện [[Quỳnh Phụ]] có 35 xã: An Ấp, An Cầu, An Đồng, An Dục, An Hiệp, An Khê, An Lễ, An Mỹ, An Ninh, An Quý, An Thái, An Thanh, An Tràng, An Vinh, An Vũ, Châu Sơn, Đông Hải, Đồng Tiến, Quỳnh Bảo, Quỳnh Giao, Quỳnh Hải, Quỳnh Hoa, Quỳnh Hoàng, Quỳnh Hội, Quỳnh Hồng, Quỳnh Hưng, Quỳnh Khê, Quỳnh Lâm, Quỳnh Minh, Quỳnh Mỹ, Quỳnh Ngọc, Quỳnh Nguyên, Quỳnh Thọ, Quỳnh Trang, Quỳnh Xá.
*Huyện [[Thái Thụy]] có 35 xã: An Hòa, An Tân, Dương Hồng Thủy, Dương Phúc, Hồng Dũng, Mỹ Lộc, Sơn Hà, Tân Học, Thái Đô, Thái Giang, Thái Hưng, Thái Nguyên, Thái Phúc, Thái Thịnh, Thái Thọ, Thái Thượng, Thái Xuyên, Thuần Thành, Thụy Bình, Thụy Chính, Thụy Dân, Thụy Duyên, Thụy Hải, Thụy Hưng, Thụy Liên, Thụy Ninh, Thụy Phong, Thụy Quỳnh, Thụy Sơn, Thụy Thanh, Thụy Trình, Thụy Trường, Thụy Văn, Thụy Việt, Thụy Xuân.
*Huyện [[Tiền Hải]] có 31 xã: An Ninh, Bắc Hải, Đông Cơ, Đông Hoàng, Đông Lâm, Đông Long, Đông Minh, Đông Phong, Đông Quý, Đông Trà, Đông Trung, Đông Xuyên, Nam Chính, Nam Cường, Nam Hà, Nam Hải, Nam Hồng, Nam Hưng, Nam Phú, Nam Thắng, Nam Thanh, Nam Thịnh, Nam Trung, Phương Công, Tây Giang, Tây Lương, Tây Ninh, Tây Phong, Tây Tiến, Vân Trường, Vũ Lăng.
*Huyện [[Vũ Thư]] có 29 xã: Bách Thuận, Đồng Thanh, Dũng Nghĩa, Duy Nhất, Hiệp Hòa, Hòa Bình, Hồng Lý, Hồng Phong, Minh Khai, Minh Lãng, Minh Quang, Nguyên Xá, Phúc Thành, Song An, Song Lãng, Tam Quang, Tân Hòa, Tân Lập, Tân Phong, Trung An, Tự Tân, Việt Hùng, Việt Thuận, Vũ Đoài, Vũ Hội, Vũ Tiến, Vũ Vân, Vũ Vinh, Xuân Hòa.
;Các xã thuộc các huyện tại tỉnh [[Vĩnh Phúc]]
{{Các xã thuộc các huyện tại tỉnh Vĩnh Phúc}}
Hàng 4.039 ⟶ 4.092:
{{Các xã thuộc các huyện tại thành phố Đà Nẵng}}
;Các xã thuộc các huyện tại tỉnh [[Khánh Hòa]]
Tỉnh Khánh Hòa có 64 xã thuộc 6 huyện.
{{Các xã thuộc các huyện tại tỉnh Khánh Hòa}}
*Huyện [[Cam Lâm]] có 13 xã: Cam An Bắc, Cam An Nam, Cam Hải Đông, Cam Hải Tây, Cam Hiệp Bắc, Cam Hiệp Nam, Cam Hòa, Cam Phước Tây, Cam Tân, Cam Thành Bắc, Sơn Tân, Suối Cát, Suối Tân.
*Huyện [[Diên Khánh]] có 17 xã: Bình Lộc, Diên An, Diên Điền, Diên Đồng, Diên Hòa, Diên Lạc, Diên Lâm, Diên Phú, Diên Phước, Diên Sơn, Diên Tân, Diên Thạnh, Diên Thọ, Diên Toàn, Diên Xuân, Suối Hiệp, Suối Tiên.
*Huyện [[Khánh Sơn]] có 7 xã: Ba Cụm Bắc, Ba Cụm Nam, Sơn Bình, Sơn Hiệp, Sơn Lâm, Sơn Trung, Thành Sơn.
*Huyện [[Khánh Vĩnh]] có 13 xã: Cầu Bà, Giang Ly, Khánh Bình, Khánh Đông, Khánh Hiệp, Khánh Nam, Khánh Phú, Khánh Thành, Khánh Thượng, Khánh Trung, Liên Sang, Sơn Thái, Sông Cầu.
*Huyện [[Trường Sa, Khánh Hòa|Trường Sa]] có 2 xã: Sinh Tồn, Song Tử Tây.
*Huyện [[Vạn Ninh]] có 12 xã: Đại Lãnh, Vạn Bình, Vạn Hưng, Vạn Khánh, Vạn Long, Vạn Lương, Vạn Phú, Vạn Phước, Vạn Thắng, Vạn Thạnh, Vạn Thọ, Xuân Sơn.
;Các xã thuộc các huyện tại tỉnh [[Ninh Thuận]]
{{Các xã thuộc các huyện tại tỉnh Ninh Thuận}}