Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Những cuộc phiêu lưu của Sinbad”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Bổ sung
Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 310:
 
== Danh sách các tập phim trong phần 2==
 
Sau đây là danh sách các tập phim trong phần hai, tính từ tập 23 trở đi.
 
*''' Tập 23. Vật tế thần'''
bracelets.
*''' Tập 24. Hành trình xuống địa ngục'''
{| class="wikitable"
*''' Tập 25. Sự trở về của Ronin'''
!Số tập tính cả hai phần<br />
*''' Tập 26. Ali Rashid và những tên trộm'''
!Số tập trong phần 2<br />
*''' Tập 27. Trái tim và linh hồn'''
!Tựa đề
*''' Tập 28. Món quà'''
!Đạo diễn
*''' Tập 29. Lời nguyền của những yêu nữ Gorgons'''
!Kịch bản
*''' Tập 30. Quái thú xứ Basra'''
!Ngày phát sóng gốc
*''' Tập 31. Quái vật'''
|-
*''' Tập 32. Những hành khách'''
! rowspan="1" |23
*''' Tập 33. Những kẻ xâm lược'''
|1
*''' Tập 34. The book of before'''
|"Vật tế thần"
*''' Tập 35. A city under plague'''
|Alan Simmonds
*''' Tập 36. The Empress'''
|Ed Naha
*''' Tập 37. Castle keep'''
|4/10/1997
*''' Tập 38. The Gryphon's Tale'''
|-
*''' Tập 39. The Beast of the Dark'''
*''' Tập 40. Surviral Run'''
|-
*''' Tập 41. The Minotaur'''
! rowspan="1" |24
*''' Tập 42. Stalkers'''
|2
*''' Tập 43. The Guardians'''
|"Hành trình xuống địa ngục"
*''' Tập 44-End. Hell House.'''
|James Head
|Ed Naha
|11/10/1997
|-
 
|-
! rowspan="1" |25
|3
|"Sự trở về của Ronrin"
|Alan Simmonds
|Ed Naha
|18/10/1997
|-
|-
! rowspan="1" |26
|4
|"Ali Rashid và những tên trộm "
|James Head
|Craig Volk
|25/10/1997
|-
 
|-
! rowspan="1" |27
|5
|"Trái tim và linh hồn"
|H.P. Hobbes
|Craig Volk
|1/11/1997
|-
|-
! rowspan="1" |28
|6
|"Món quà"
|Alan Simmonds
|Ed Naha
|8/11/1997
|-
 
|-
! rowspan="1" |29
|7
|"Lời nguyền của những yêu nữ Gorgons"
|H.P. Hobbes
|Sonny Gordon
|15/11/1997
|-
 
|-
! rowspan="1" |30
|8
|"Quái vật thành Basra"
|Terry Ingram
|Ed Naha
|22/11/1997
|-
 
|-
! rowspan="1" |31
|9
|"Quái vật"
|Terry Ingram
|Steven Baum
|29/11/1997
|-
 
|-
! rowspan="1" |32
|10
|"Những hành khách"
|Brenton Spencer
|Craig Volk
|20/12/1997
|-
 
|-
! rowspan="1" |33
|11
|"Những kẻ xâm lược"
|George Mendeluk
|Paul Tracey
|27/12/1997
|-
|-
! rowspan="1" |34
|12
|"Cuốn sách của tiền nhân"
|Alan Simmonds
|Adam Armus & Nora Kay Foster
|3/1/1998
|-
 
|-
! rowspan="1" |35
|13
|"A City Under Plague"
|Terry Ingram
|Kathryn Baker
|24/1/1998
|-
 
|-
! rowspan="1" |36
|14
|"The Empress"
|George Mendeluk
|Craig Volk
|7/2/1998
|-
 
|-
! rowspan="1" |37
|15
|"Castle Keep"
|Brenton Spencer
|Ed Naha
|14/2/1998
|-
 
|-
! rowspan="1" |38
|16
|"The Gryphon's Tale"
|Brenton Spencer
|Ed Naha
|21/2/1998
|-
|-
! rowspan="1" |39
|17
|"The Beast of the Dark"
|Neil Williamson
|James L. Novack
|28/2/1998
|-
 
|-
! rowspan="1" |40
|18
|"Survival Run"
|George Mendeluk
|Ed Naha
|7/3/1998
|-
|-
! rowspan="1" |41
|19
|"The Minotaur"
|Steve Stern
|Sandy Gunter
|2/5/1998
|-
 
|-
! rowspan="1" |42
|20
|"Stalkers"
|George Mendeluk
|Mahatma Kane Jeeves
|9/5/1998
|-
 
|-
! rowspan="1" |43
|21
|"The Guardians"
|Steve Stern
|Craig Volk
|16/5/1998
|-
 
|-
! rowspan="1" |44
|22
|"Nhà địa ngục"
|Terry Ingram
|Ed Naha
|23/5/1998
|-
 
|}
 
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
 
== Những bảo bối xuất hiện trong phim==