Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tuyên Quang”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
n replaced: : → :, chiều dài → chiều dài (12) using AWB
Dòng 127:
== Kinh tế ==
{{Chính|Danh sách đơn vị hành chính Việt Nam theo GRDP}}{{Chính|Danh sách đơn vị hành chính Việt Nam theo GRDP bình quân đầu người}}
 
 
Tuyên Quang là tỉnh miền núi, nền kinh tế nông-lâm nghiệp chiếm ưu thế, mô hình kinh tế trang trại kết hợp nông lâm. Trong bảng xếp hạng về [[Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh]] của Việt Nam năm 2011, tỉnh Tuyên Quang xếp ở vị trí thứ 56/63 tỉnh thành.<ref>{{Chú thích web| url = http://www.pcivietnam.org/rankings_general.php| tiêu đề = PCI 2011: Lào Cai và Bắc Ninh 'vượt vũ môn' ngoạn mục| ngày truy cập = ngày 23 tháng 2 năm 2012 | nhà xuất bản = Phòng thương mại và Công nghiệp Việt Nam}}</ref>
Hàng 142 ⟶ 141:
''1. Các tuyến Quốc lộ:''
 
Tổng [[chiều dài]]: 340,6&nbsp;km. Gồm có 4 quốc lộ:
 
[[Quốc lộ 2]]: Điểm đầu tại km 115 00 (thuộc xã [[Đội Bình]] huyện [[Yên Sơn]]), điểm cuối km 205 00 (thuộc xã xã [[Yên Lâm]] huyện [[Hàm Yên]]), [[chiều dài]] 90&nbsp;km.
 
[[Quốc lộ 37]]: Điểm đầu km 172 800 (từ đỉnh Đèo Khế xã [[Hợp Thành]] - [[Sơn Dương]]) điểm cuối km²36 748 phà Hiên và km²38 108 cầu Bỗng (thuộc xã [[Mỹ Lâm]] huyện [[Yên Sơn]], [[chiều dài]] 63,4&nbsp;km (không kể 4.0&nbsp;km đi chung QL.2).
 
[[Quốc lộ 2|Quốc lộ 2C]]: Điểm đầu km 49 750 (thuộc xã [[Sơn Nam (định hướng)|Sơn Nam]] huyện [[Sơn Dương]]), điểm cuối km147 250 (thuộc xã [[Lang Quán]] huyện [[Yên Sơn]]), [[chiều dài]] 91,2&nbsp;km (không kể 6,3&nbsp;km đi chung QL.37).
 
[[Quốc lộ 279]]: Từ xã [[Hồng Quang]] huyện [[Chiêm Hóa]] đến xã [[Đà Vị]] huyện [[Na Hang]], [[chiều dài]] 96&nbsp;km.
 
''2. Các tuyến đường tỉnh:''
Gồm có 6 tuyến, tổng [[chiều dài]] 392,6&nbsp;km trong đó:
 
Tuyến ĐT.185: Điểm đầu km 211 470 (thuộc xã [[Nông Tiến]], [[Tuyên Quang (thành phố)|thành phố Tuyên Quang]]), điểm cuối [[Vĩnh Lộc, Chiêm Hóa|thị trấn Vĩnh Lộc]], huyện [[Chiêm Hóa]] dài 74,1&nbsp;km.
 
Tuyến ĐT.186: Điểm đầu km 55 Quốc lộ 2C (Ngã ba Sơn Nam, huyện [[Sơn Dương]]), điểm cuối km 234 400 Quốc lộ 37 (thuộc xã [[Mỹ Bằng]] huyện [[Yên Sơn]]), [[chiều dài]] 84&nbsp;km.
 
Tuyến ĐT.187: Điểm đầu đường ĐT.176 cũ (Đài Thị), điểm cuối đỉnh đèo Keo Mác huyện [[Chiêm Hóa]], [[chiều dài]]: 17&nbsp;km.
 
Tuyến ĐT.188: Điểm đầu từ Thị trấn huyện Chiêm Hóa, điểm cuối xã [[Bình An]] huyện [[Chiêm Hóa]], [[chiều dài]]: 40&nbsp;km (không kể 5&nbsp;km đi chung QL.279).
 
Tuyến ĐT.189: Điểm đầu km 5 700 (thuộc xã [[Bình Xa]], huyện [[Hàm Yên]]), điểm cuối thôn Lục Khang xã [[Yên Thuận, Hàm Yên|Yên Thuận]] huyện [[Hàm Yên]], [[chiều dài]]: 61,5Km.
 
Tuyến ĐT.190: Điểm đầu Km 166 QL.2 (thuộc xã [[Thái Sơn]], huyện [[Hàm Yên]]), điểm cuối xã [[Thượng Giáp]] huyện [[Na Hang|Nà Hang]], [[chiều dài]]: 116&nbsp;km (không kể 35&nbsp;km đi chung QL.279).
 
''3. Các tuyến đường huyện:''
Là đường nối từ trung tâm hành chính của huyện với trung tâm hành chính của xã, cụm xã hoặc trung tâm hành chính của huyện lân cận; đường nối đường tỉnh với trung tâm hành chính của xã hoặc trung tâm cụm xã. Tổng [[chiều dài]] các tuyến đường huyện trong tỉnh là 579,8&nbsp;km. Bao gồm:
 
Huyện [[Na Hang]]: gồm 11 tuyến =122,5&nbsp;km.
Hàng 207 ⟶ 206:
 
=== Danh lam, thắng cảnh ===
* [[Hồ Na Hang]], huyện Na Hang : Nằm trong khu bảo tồn thiên nhiên nên hồ với nhiều cảnh đẹp còn rất nguyên vẹn và hoang sơ.
* Quần thể hang động xã Yên Phú, huyện Hàm Yên: danh thắng quốc gia
* Động Song Long - xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình: danh thắng quốc gia