Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Định lý nhị thức”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
n →‎Ví dụ: replaced: tam giác → tam giác (3) using AWB
Dòng 39:
:<math>(x + y)^2 = x^2 + 2xy + y^2.\!</math>
 
Hệ số nhị thức xuất hiện ở phép triển khai này tương ứng với hàng thứ ba của [[tam giác]] Pascal. Các hệ số có lũy thừa cao hơn của <math>x + y</math> tương ứng với các hàng sau của [[tam giác]]:
 
:<math>
Dòng 53:
# Lũy thừa của <math>x</math> giảm dần cho tới khi đạt đến 0 (<math>x^0=1</math>), giá trị bắt đầu là <math>n</math> (n trong <math>(x+y)^n</math>.)
# Lũy thừa của <math>y</math> tăng lên bắt đầu từ 0 (<math>y^0=1</math>) cho tới khi đạt đến <math>n</math> (<math>n</math> trong <math>(x+y)^n</math>.)
# Hàng nhị thức của [[tam giác]] Pascal sẽ là các hệ số của nhị thức mở rộng (chú ý rằng đỉnh là hàng 0)
# Với mỗi hàng, tích số (tổng của các hệ số) bằng <math>2^n</math>.
# Với mỗi hàng, nhóm tích số bằng <math>n+1</math>.