Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Liêu Thái Tổ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1:
{{Thông tin nhân vật hoàng gia
| tên = Liêu Thái Tổ
| tên gốc = 遼太祖
| tước vị = [[Hoàng đế]] [[Trung Hoa]]
| tước vị thêm =
| thêm = china
| hình = [[https://live.staticflickr.com/5475/9616673449_0d77a6d949_b.jpg]]
| cỡ hình = 250px
| ghi chú hình =
| chức vị = [[Hoàng đế]] [[nhà Liêu|Khiết Đan]]
| kiểu tại vị = Trị vì
| đăng quang =
| tiền nhiệm = '''Sáng lập triều đại'''
| nhiếp chính =
| kế nhiệm = <font color="blue">[[Liêu Thái Tông]]</font>
| tại vị = [[17 tháng 3]] năm [[916]] – [[6 tháng 9]] năm [[926]]<br>({{age in years and days|916|3|17|926|9|6}})<timeline>
Hàng 27 ⟶ 30:
bar:era from:916 till:926 color:red
</timeline>
| chức vị 1 = Thủ lĩnh [[Khiết Đan]]
| tại vị 1 = [[27 tháng 2]] năm [[907]] – [[17 tháng 3]] năm [[916]]<br>({{age in years and days|907|2|27|916|3|17}})
| kiểu tại vị 1 = Tại vị
| hoàng tộc = [[Nhà Liêu]]
| tên đầy đủ = </small>
*Gia Luật A Bảo Cơ (耶律阿保機) <br>
*Gia Luật Ức (耶律亿)
| tên tự =
| tên hiệu =
| kiểu tên đầy đủ = Tên thật
| niên hiệu = </small>
Hàng 40 ⟶ 44:
*Thiên Tán (天贊: 2/922-2/926)<br>
*Thiên Hiển ((天顯: 2/926-7/926)
| thời gian của niên hiệu =
| niên hiệu 2 =
| thời gian của niên hiệu 2 =
| niên hiệu 3 =
| thời gian của niên hiệu 3 =
| niên hiệu 4 =
| tôn hiệu =
| miếu hiệu = [[Thái Tổ]] (太祖)
| thời gian của niên hiệu 4 =
| niên hiệu 5 =
| thời gian của niên hiệu 5 =
| niên hiệu 6 =
| thời gian của niên hiệu 6 =
| tước hiệu =
| thụy hiệu = <font color="grey">Đại Thánh Đại Minh Thần Liệt Thiên Hoàng đế</font> (大聖大明神烈天皇帝)
| phối ngẫu =
| vợ = Thuật Luật Bình
| thông tin con cái = ẩn
| con cái = [[Liêu Thái Tông]]
| kiểu hoàng tộc = Triều đại
Hàng 51 ⟶ 67:
| mẹ = [[Tiêu Nham Chỉ Cân]]
| sinh = [[872]]
| nơi sinh =
| mất = {{ngày mất và tuổi|926|12|6|872}}
| nơi mất = [[Trung Quốc]]
| ngày an táng =
| nơi an táng = Tổ lăng
| học vấn =
| nghề nghiệp =
| tôn giáo =
| chữ ký =
}}
'''Liêu Thái Tổ''' ({{zh|s=辽太祖|t=遼太祖|p=Liáo Tàizŭ}}) ([[872]]-[[926]]), tên là '''Gia Luật A Bảo Cơ''' ('''''Yelü Abaoji''''', 耶律阿保機), phiên âm [[tiếng Mongol]]: ''Ambagyan'', Hán danh là '''Gia Luật Ức''' (耶律亿), là vị [[hoàng đế]] đầu tiên của [[nhà Liêu|Khiết Đan]], trong [[lịch sử Trung Quốc]].
|