Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lưu Cứ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Thông tin nhân vật hoàng gia
| tên = Lưu Cứ
| tên gốc = 刘据
|chức vị= [[Hoàng thái tử]] [[nhà Hán]]
|tại tước vị thêm = 122[[Hoàng TCNthái -t]] 91[[nhà TCNHán]]
| hình =
|tiền nhiệm= [[Hán Vũ Đế|Lưu Triệt]]
| ghi chú hình =
|kế nhiệm= [[Hán Chiêu Đế|Lưu Phất Lăng]]
| chức vị = [[Hoàng thái tử]] [[nhà Hán]]
|sinh= [[128 TCN]]
|mất tại vị = [[91122 TCN]] (37- tuổi)91 TCN
| đăng quang =
|nơi mất= [[Tam Môn Hiệp]], [[Nhà Hán]]
| tiền nhiệm = [[Hán Vũ Đế|Lưu Triệt]]
|thụy hiệu= Lệ (戾)
| nhiếp chính =
|phối ngẫu= [[Sử Lương đệ]]
| kế nhiệm = [[Hán Chiêu Đế|Lưu Phất Lăng]]
|con cái= [[Lưu Tiến]]<br>hai con trai<br>và một con gái
| sinh = [[128 TCN]]
|thông tin con cái = ẩn
| nơi sinh =
|cha= [[Hán Vũ Đế]]
|mẹ mất = [[Vệ91 Tử PhuTCN]] (37 tuổi)
| nơi mất = [[Tam Môn Hiệp]], [[Nhà Hán]]
| ngày an táng =
| nơi an táng =
| học vấn =
| nghề nghiệp =
| tôn giáo =
| chữ ký =
| tôn hiệu =
| miếu hiệu =
| thụy hiệu = Lệ (戾)
| niên hiệu =
| thời gian của niên hiệu =
| niên hiệu 2 =
| thời gian của niên hiệu 2 =
| niên hiệu 3 =
| thời gian của niên hiệu 3 =
| niên hiệu 4 =
| thời gian của niên hiệu 4 =
| niên hiệu 5 =
| thời gian của niên hiệu 5 =
| niên hiệu 6 =
| phối ngẫu = [[Sử Lương đệ]]
| con cái = [[Lưu Tiến]]<br>hai con trai<br>và một con gái
| thông tin con cái = ẩn
| tên đầy đủ =
| tên tự =
| tên hiệu =
| thời gian của niên hiệu 6 =
| tước hiệu =
| hoàng tộc =
| cha = [[Hán Vũ Đế]]
| mẹ = [[Vệ Tử Phu]]
}}
 
Hàng 58 ⟶ 90:
 
Thụy pháp viết:''"Thụy giả, hành chi tích dã"''. Thần xin nghị truy tôn thụy hiệu cho Sử hoàng tôn là '''Điệu''', Vương phu nhân tức là '''Điệu hậu''', đối chiếu quy cách của Chư hầu Vương để thành lập viên tẩm, phối trí thái ấp cung phụng 300 hộ. Cố Hoàng thái tử thụy là '''Lệ''', phối trí thái ấp cung phụng là 200 hộ. Sử lương đệ thụy là '''Lệ phu nhân''', bố trí thái ấp cung phụng cho mộ là 30 hộ. Viên tẩm từng vị nên thiết trí Trưởng thừa, Chu vệ phòng thủ đều như chế pháp đã định.|||Lời tấu nghị truy tặng cho gia đình Lệ Thái tử}}
 
== Gia đình ==
 
=== Phụ mẫu: ===
 
* Phụ thân: Hán Vũ Đế [[Hán Vũ Đế|Lưu Triệt]] (刘彻; 156 TCN - 87 TCN)
* Mẫu thân: Hiếu Vũ Vệ Hoàng hậu Vệ Tử Phu (卫子夫; ? - 91 TCN)
 
=== Thê thiếp: ===
 
* Sử Lương đệ (史良娣; ? - 91 TCN)
* Lý thị (李氏; ? - 91 TCN)
 
=== Con cháu: ===
 
* Sử hoàng tôn [[Lưu Tiến]] (刘进; 113 TCN - 91 TCN)
** Hán Tuyên Đế [[Hán Tuyên Đế|Lưu Tuân]] (刘询; 91 TCN - 49 TCN)
 
== Xem thêm ==