Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lưu Thắng (Trung Sơn vương)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: clean up using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 3:
| tên gốc = 刘勝/中山靖王
| tước vị = Trung Sơn vương
| tước vị thêm =
| thêm = china
| hình =
Hàng 8 ⟶ 9:
| ghi chú hình =
| chức vị = Vương chủ chư hầu nhà Hán
| tại vị = [[154 TCN]]-[[113 TCN]] <br><small>tháng 6 Cảnh Đế tiền tam niên-tháng 2 Nguyên Đỉnh tứ niên</small>
| kiểu tại vị = Trị vì
| đăng quang =
| tiền nhiệm = <font color="red">Trung Sơn vương thời Chiến Quốc</font>
| nhiếp chính =
| kế nhiệm = <font color="blue">Trung Sơn Ai vương [[Lưu Xương (Trung Sơn vương)|Lưu Xương]]</font>
| tên đầy đủ = Lưu Thắng
| tên tự =
| tên hiệu =
| kiểu tên đầy đủ = Tên thật
| hoàng tộc = [[Nhà Hán]]
Hàng 18 ⟶ 23:
| phối ngẫu = Vương phi
| kiểu phối ngẫu = Đậu thị
| thông tin phối ngẫu 2 = ẩn
| phối ngẫu 2 =
| kiểu phối ngẫu 2 =
| thông tin con cái = ẩn
| con cái = Xem văn bản
| thông tin tước vị đầy đủ = ẩn
| niên hiệu 4 =
| tước vị đầy đủ = Trung Sơn vương
| thời gian của niên hiệu 4 =
| niên hiệu 5 =
| thời gian của niên hiệu 5 =
| niên hiệu 6 =
| thời gian của niên hiệu 6 =
| tước hiệu =
| tước vị đầy đủ = Trung Sơn vương (中山靖王)
| tôn hiệu =
| miếu hiệu =
| thụy hiệu = <font color="grey">Tĩnh vương</font> (靖王)
| niên hiệu =
| thời gian của niên hiệu =
| niên hiệu 2 =
| thời gian của niên hiệu 2 =
| niên hiệu 3 =
| thời gian của niên hiệu 3 =
| cha = [[Hán Cảnh Đế]]
| mẹ = Giả phu nhân
| sinh =
| nơi sinh =
| mất = [[113 TCN]]
| nơi mất = Trung Quốc
| ngày an táng =
| nơi an táng =
| học vấn =
| nghề nghiệp =
| tôn giáo =
| chữ ký =
}}
'''Lưu Thắng''' ({{zh|t=劉勝|s=刘胜}} ? - [[113 TCN]]), tức '''Trung Sơn Tĩnh vương''' (中山靖王), là chư hầu vương đầu tiên của nước Trung Sơn, [[chư hầu]] [[nhà Hán]] trong [[lịch sử Trung Quốc]]. Ông nổi tiếng khi được nhắc đến như là tổ phụ của [[Lưu Bị|Hán Chiêu Liệt Đế]] Lưu Bị, vị [[hoàng đế]] khai quốc nước [[Thục Hán]] thời kỳ [[Tam Quốc]].
Hàng 50 ⟶ 74:
 
== Gia đình ==
*Cha: [[Hán Cảnh Đế]] Lưu Khải (刘启)
*Mẹ: Giả phu nhân (贾夫人)
*Anh
**Thái tử - Lâm Giang Mẫn vương [[Lưu Vinh (Lâm Giang vương)|Lưu Vinh]] (临江闵王刘荣)
**Hà Gian Hiến vương Lưu Đức (河间献王刘德)
**Lâm Giang Ai vương Lưu Át (临江哀王刘阏于)
**Lỗ Cung vương [[Lưu Dư]] (鲁恭王刘余)
**Giang Đô Dịch vương Lưu Phi (江都易王刘非)
**Trường Sa Định vương Lưu Phát (长沙定王刘发)
**Triệu Kính Túc vương [[Lưu Bành Tổ]] (赵敬肃王刘彭祖)
**Giao Tây Vũ vương Lưu Đoan (胶西王刘端)
*Em
**[[Hán Vũ Đế]] Lưu Triệt (汉武帝刘彻)
**Quảng Xuyên Huệ vương [[Lưu Việt]] (广川惠王刘越)
**Giao Đông Khang vương Lưu Kí (胶东康王刘寄)
**Thanh Hà Ai vương Lưu Thăng (清河哀王刘乘)
**Thường Sơn Hiến vương Lưu Thuấn (常山宪王刘舜)
*Chị em gái
**Công chúa Bình Dương công chúa (平阳公主)
**Công chúa Nam Cung công chúa (南宫公主)
**Long Lự công chúa (隆虑公主)
**Công chúa Long Lư...
*Vợ: Vương phi Đậu thị (cháu của Đậu thái hậu nhà Hán)
*Con cái
**Trung Sơn Ai vương [[Lưu Xương (Trung Sơn vương)|Lưu Xương]] (中山哀王刘昌)
**Quảng Vọng Tiết hầu Lưu Trung (广望节侯刘忠)
**Tương Lương hầu [[Lưu Triều Bình]] (将梁侯刘朝平)
**Tân Quán hầu [[Lưu Vị Ương]] (薪馆侯刘未央)
**Lục Thành hầu [[Lưu Trinh]] (陆城侯刘贞), là tổ tiên trực hệ của [[Lưu Bị|Hán Chiêu Liệt Đế]] Lưu Bị
**Tân Xư hầu Lưu Gia (薪处侯刘嘉)
**Lục Địa hầu Lưu Nghĩa (陆地侯刘义)
**Lâm Lạc Đốn hầu Lưu Quang (临乐敦侯刘光)
**Đông Dã Đái hầu Lưu Chương (东野戴侯刘章)
**Cao Bình hầu Lưu Hỉ (高平侯刘喜)
**Quảng Xuyên hầu [[Lưu Pha]] (广川侯刘颇)
**Thừa Khâu Tiết hầu [[Lưu Tương Dạ]] (乘丘节侯刘将夜)
**Cao Khâu Ai hầu [[Lưu Phá Hồ]] (高丘哀侯刘破胡)
**Liễu Túc Di hầu [[Lưu Cái]] (柳宿夷侯刘盖)
**Nhung Khâu hầu [[Lưu Nhương]] (戎丘侯刘让)
**Phàn Dư Tiết hầu [[Lưu Tu]] (樊舆节侯刘修)
**An Đôn Vũ hầu [[Lưu Truyện Phú]] (安敦于侯刘传富)
**An Hiểm hầu [[Lưu Ứng]] (安险侯刘应)
**An Đạo hầu Lưu Khôi (安道侯刘恢)
**Bành hầu [[Lưu Khuất Ly]] (澎侯刘屈氂), Cuốicuối thời Vũ Đế, Khuất Ly được phong làm thừa tướng
 
== Xem thêm ==