Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giáo phận Đà Lạt”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 1:
{{Thông tin giáo phận
| loại giáo phận
| tên
| latin
| local
| hình
| image_size
| image_alt
| chú thích
| coat
| coat_size
| coat_alt
| flag
| flag_size
| flag_alt
<!---- Vị trí ---->
| quốc gia
| địa giới
| giáo tỉnh
| metropolitan =
| archdeaconries
| deaneries
| subdivisions =
| headquarters =
| toạ độ
<!---- Thống kê ---->
| diện tích
| area_sqmi
| area_footnotes
| dân số
| population_as_of = 2017
| giáo dân
| catholics_percent = 27,21
| giáo hạt
| giáo xứ
| nhà thờ
| tu hội
| trường học
| thành viên
<!---- Thông tin ---->
| giáo phái
| sui_iuris_church = <!-- Giáo Hội độc lập, vd, [[Giáo hội Latinh]] hay [[Giáo hội Công giáo Ukraina]] -->
| nghi lễ
| thành lập
| giải thể
| nhà thờ chính toà = [[Nhà thờ chính tòa Đà Lạt]]
| nhà thờ chính toà cũ =
| toà giám mục =
| thánh bổn mạng
| patron_title = <!-- Sử dụng để ghi đè nhãn mặc định "Thánh bổn mạng" -->
| linh mục đoàn = 297 (2017)
| linh mục triều = 177 (2017)
| linh mục dòng = 120 (2017)
| tu sĩ
| nam tu sĩ
| nữ tu sĩ
| giáo lý viên = Số 9 Nguyễn Thái Học, phường 1, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
| ngôn ngữ
| lịch
| âm nhạc
<!---- Lãnh đạo hiện tại ---->
| nhà thờ mẹ
| giáo hoàng
| trưởng giáo tỉnh = [[Tập tin:Tổng giám mục.png|20px]] [[Giuse Nguyễn Năng]]
| giám mục
| bishop_title = <!-- Loại thông thường: tức là Giám mục hoặc Tổng giám mục. Mặc định là Giám mục -->
| giám mục phó =
| suffragans
| giám quản
| giám quản Tông Toà=
| giám mục phụ tá
| tổng đại diện = [[Gioan Bosco Hoàng Văn Chính]]
| đại diện giám mục = [[Tập tin:Goldstole.png|15px]] [[Phaolô Lê Đức Huân]] <br> ''(Đặc trách Người Dân tộc)''
| đại diện tư pháp =
| niên trưởng
| archdeacons
| nguyên giám mục
| tổng giám mục danh dự =
<!---- Bản đồ ---->
| bản đồ
| map_size
| map_alt
| map_caption
<!---- Website ---->
| website
| footnotes
}}
|