Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nguyễn Đình Thi”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: clean up, replaced: → (65) using AWB
n →‎top: clean up, replaced: → (20) using AWB
Dòng 1:
{{bài cùng tên|Nguyễn Đình Thi (định hướng)}}
{{Viên chức
| tên = Nguyễn Đình Thi
| hình = Nguyen Dinh Thi.jpg
| cỡ hình = 180px
| chú thích hình =
| tên khai sinh =
| sinh = [[20 tháng 12]] năm [[1924]]
| nơi sinh = [[Tập tin:Flag of French Laos.svg|22px]] [[Luangprabang (tỉnh)|Luông Pra Băng]], [[Lào]]
| mất = {{ngày mất và tuổi|2003|4|18|1924|12|20}}
| nơi mất = {{Flagicon|Việt Nam}} [[Hà Nội]], [[Việt Nam]]
| chức vụ = Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc [[Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam]]
| bắt đầu = [[1995]]
| kết thúc = [[2000]]
| tiền nhiệm = [[Huy Cận]]
| kế nhiệm = [[Trần Hoàn (nhạc sĩ)|Trần Hoàn]]
 
| chức vụ 2 = Tổng Thư ký [[Hội Nhà văn Việt Nam]]
| bắt đầu 2 = [[2 tháng 7]] năm [[1958]]
| kết thúc 2 = [[31 tháng 10]] năm [[1989]]<br>{{số năm theo năm và ngày|1958|7|2|1989|10|31}}
| tiền nhiệm 2 = [[Tô Hoài]]
| kế nhiệm 2 = [[Vũ Tú Nam]]
 
| chức vụ 3 =
Dòng 52:
| chức vụ 6 = [[Đại biểu Quốc hội Việt Nam]] khóa [[Quốc hội Việt Nam khóa I|I]]
| bắt đầu 6 = [[6 tháng 1]] năm [[1946]]
| kết thúc 6 = [[8 tháng 5]] năm [[1960]]<br>{{số năm theo năm và ngày|1946|1|6|1960|5|8}}
 
| chức vụ 7 = Tổng Thư ký [[Hội Văn hóa Cứu quốc]]
| bắt đầu 7 = [[7 tháng 10]] năm [[1945]]
| kết thúc 7 = [[tháng 7]] năm [[1948]]
| tiền nhiệm 7 = Chức vụ thành lập
| kế nhiệm 7 = Bãi bỏ
 
| bút danh =
| công việc = Nhà thơ, nhà văn, nhạc sĩ
| quốc gia = {{VIE}}
| dân tộc =
| quốc tịch = {{VIE}}
| học vấn =
| bằng cấp =
| giai đoạn sáng tác =
| thể loại =
| chủ đề =
| trào lưu =
| tác phẩm nổi bật = ''[[Người Hà Nội (bài hát)|Người Hà Nội]]'', ''[[Diệt phát xít]]'', ''Đất nước''
Dòng 75:
| vợ chồng =
| nhân tình =
| con =
| thân nhân =
| ảnh hướng bởi =
| ảnh hưởng tới =
| chữ ký =
| website =
}}