Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bạn gái vs. bạn thời thơ ấu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 2:
| name = Oreshura
| image = [[File:Ore no Kanojo to Osananajimi ga Shuraba Sugiru light novel volume 1 cover.jpg|230px]]
| caption =
| ja_kanji = 俺の彼女と幼なじみが修羅場すぎる
| ja_romaji = Ore no Kanojo to Osananajimi ga Shuraba Sugiru
| genre = [[
}}
{{Infobox animanga/Print
Dòng 12:
| illustrator = Ruroo
| publisher = [[SoftBank Creative]]
| demographic =
| imprint = [[GA Bunko]]
| magazine =
| first =
| last =
| volumes = 14
Dòng 27:
| demographic = ''[[Seinen manga|Seinen]]''
| magazine = [[Gangan Joker]]
| first =
| last =
| volumes = 7
| volume_list =
Dòng 40:
| demographic = ''Seinen''
| magazine = [[Young Gangan]]
| first =
| last =
| volumes = 2
| volume_list =
Dòng 53:
| demographic = ''Seinen''
| magazine = Big Gangan
| first =
| last =
| volumes = 2
| volume_list =
Dòng 66:
| demographic = ''Seinen''
| magazine = Big Gangan
| first =
| last =
| volumes = 1
| volume_list =
}}
{{Infobox animanga/Video
| type =
| director = Kanta Kamei
| producer = Tatsuya Ishikawa
Dòng 80:
| licensee = {{English anime licensee|AUS=Hanabee|NA=[[Aniplex of America]]}}
| network = [[Tokyo MX]], [[Television Kanagawa|tvk]], [[Chiba Television Broadcasting|CTC]], [[TV Saitama]], [[TV Aichi]], [[RKB Mainichi Broadcasting|RKB]]
| first =
| last =
| episodes = 13
| episode_list = #Anime
Dòng 87:
{{Infobox animanga/Footer}}
'''Oreshura''' '''(俺 修羅)''', viết tắt của '''Ore no Kanojo cho Osananajimi ga Shuraba Sugiru''' (の 彼女 と ぎ, lit. minh họa được cung cấp bởi Ruroo. SoftBank Creative đã xuất bản 14 cuốn tiểu thuyết kể từ tháng 2 năm 2011. Đã có bốn bản chuyển thể manga và bản chuyển thể anime của A-1 Pictures được phát sóng từ tháng 1 đến tháng 3 năm 2013.
==Nội dung==
|