Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đồng(II) nitrat”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 41:
|Section2={{Chembox Properties
| Formula = Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>
| MolarMass = 187.55585544 g/mol (khan) <br> 241.6060024 g/mol (ngậm 3 nước) <br> 232.5915926 g/mol (hemipentahydrate)
| Appearance = bluetinh crystalsthể <br>màu [[hygroscopic]]dương(ngậm 3 nước)
| Density = 3.05 g/cm<sup>3</sup> (khan) <br> 2.32 g/cm<sup>3</sup> (ngậm 3 nước) <br> 2.07 g/cm<sup>3</sup> (ngậm 6 nước)
| Solubility = ''trihydrate:<ref name="Perrys' Chem Eng Handbook, 7th Ed">Perrys' Chem Eng Handbook, 7th Ed</ref>'' <br> 381 g/100 mL (40 °C) <br> 666 g/100 mL (80 °C)<br> ''hexahydrate:<ref name="Perrys' Chem Eng Handbook, 7th Ed"/>'' <br> 243.7 g/100 mL (80 °C)
Dòng 73:
}}
|Section8={{Chembox Related
| OtherAnions = [[Đồng(II) sulfatsunfat]]<br/>[[Đồng(II) clorua]]
| OtherCations = [[NickelNiken(II) nitrat]]<br/>[[Kẽm(II) nitrat]]
}}
}}
'''Đồng (II) nitrat''', với [[công thức hóa học]] '''[[Đồng|Cu]]([[N]][[O]]<sub>3</sub>)<sub>2</sub>''', là một [[hợp chất vô cơ]] có bề ngoài là một [[Tinh thể|chất rắn tinh thể màu xanh da trờidương.]] [[Khan (hóa học)|Muối khan]] của chất này tạo thành các tinh thể xanh lá cây-xanh dalục trờilam và [[thăng hoa]] trong chân không ở nhiệt độ 150-200&nbsp;°C.<ref>{{Chú thích sách}}</ref> Đồng(II) nitrat cũng xuất hiện trong tự nhiên với 5 dạng [[Hydrat|ngậm nước]] khác nhau, những dạng phổ biến nhất là ngậm 3 và 6 phân tử nước.. Những chất này thường gặp trong thương mại hơn trong phòng thí nghiệm.
 
==Tham khảo==