Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tích vectơ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 10:
với ''θ'' là [[góc]] giữa '''a''' và '''b''' (0° ≤ θ ≤ 180°) nằm trên mặt phẳng chứa '''a''' và '''b''', và '''n''' là [[vectơ#Các khái niệm cơ bản|vectơ đơn vị]] [[vuông góc]] với '''a''' và '''b'''.
Thực tế có hai vectơ '''n''' thỏa mãn điều kiện vuông góc với '''a''' và '''b''' (khi '''a'''
Việc chọn hướng của véctơ '''n''' phụ thuộc vào [[hệ tọa độ]] tuân theo [[quy tắc bàn tay trái]] hay [[quy tắc bàn tay phải]]. ('''a''', '''b''', '''a''' × '''b''') tuân cùng quy tắc với hệ tọa độ đang sử dụng để xác định các vectơ.
Dòng 17:
== Tính chất ==
=== Ý nghĩa hình học ===▼
Phép tính này [[phản giao hoán]]:
:'''a''' × '''b''' = -'''b''' × '''a'''
Nó [[phân phối (phép tính)|phân phối]] được trên phép cộng vectơ:
Hàng 40 ⟶ 33:
Nó thỏa mãn ''[[đẳng thức Jacobi]]'':
:'''a''' × ('''b''' × '''c''') + '''b''' × ('''c''' × '''a''') + '''c''' × ('''a''' × '''b''') = '''0'''.
2 vectơ không cùng phương thì tích có hướng là một vectơ vuông góc với 2 vectơ đã cho.
Các tính chất trên cho thấy [[không gian vectơ]] ba chiều với phép nhân vec tơ tạo thành một [[đại số Lie]].
<br />
== Tích có hướng trong hệ tọa độ Descartes ==
Hàng 52 ⟶ 47:
== Ứng dụng ==
▲=== Ý nghĩa hình học ===
Nhiều công thức tính trong [[không gian vectơ]] ba chiều liên quan đến nhân vectơ, nhờ vào kết quả là vectơ vuông góc với hai vectơ đầu vào. Phép tính này xuất hiện ở công thức tính [[tương tác điện từ|lực Lorentz]] do một trường điện từ tác động lên một điện tích. Công thức tính [[mô men lực|mômen lực]] hay [[mô men động lượng|mômen động lượng]] cũng liên quan đến nhân vectơ.▼
Nhiều công thức tính trong [[không gian vectơ]] ba chiều liên quan đến nhân vectơ, nhờ vào kết quả là vectơ vuông góc với hai vectơ đầu vào.
* Diện tích hình bình hành ABCD: <math>S=\left\vert [\vec{AB};\vec{AD}] \right\vert=AB.AD.sin(A)</math>
* Thể tích khối hộp ABCDA'B'C'D': <math>V=\left\vert [\vec{AB};\vec{AD}]\cdot\vec{AA'} \right\vert</math>
* 2 vector <math>\vec{u}</math> và <math>\vec{v}</math> cùng phương <math>\Leftrightarrow</math> <math>[\vec{u};\vec{v}]=\vec{0}</math>
* 3 vector <math>\vec{u}</math>, <math>\vec{v}</math>, <math>\vec{w}</math> đồng phẳng <math>\Leftrightarrow</math> <math>[\vec{u};\vec{v}].\vec{w}=0</math>
=== Ứng dụng trong vật lý ===
▲
==Xem thêm==
|