Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quả bóng vàng châu Âu”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 1.262:
! scope="row"|{{flagicon|POR}} [[Cristiano Ronaldo]]{{refn|group=A|Cristiano Ronaldo giành hai [[Quả bóng vàng FIFA]] ([[Quả bóng vàng FIFA 2013|2013]], [[Quả bóng vàng FIFA 2014|2014]]) và ba lần giành Quả bóng bạc ([[Quả bóng vàng FIFA 2011|2011]], [[Quả bóng vàng FIFA 2012|2012]], [[Quả bóng vàng FIFA 2015|2015]]).<ref name="FF.com">{{chú thích web |title=La liste complête des lauréats du Ballon d'or, de 1956 à nos jours |journal=France Football |url=http://www.francefootball.fr/ballon-d-or/palmares/ |accessdate=14 tháng 1 năm 2019}}</ref><ref name="RSSSF.com">{{chú thích web |title=FIFA Awards – World Player of the Year |publisher=Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation |date=12 tháng 2 năm 2015 |url=http://www.rsssf.com/miscellaneous/fifa-awards.html#player |accessdate=14 tháng 1 năm 2019}}</ref>}}
!
| 67 (2007, 2008, 2013, 2014, 2016, 2017, 2018)
| 54 (2007, 2009, 2011, 2012, 2015)
| 1 (2019)
|-
Dòng 1.409:
| -
| -
|-
! scope="row" |{{flagicon|BRA}} [[Kaká|Ricardo Kaká]]
!
|1 (2007)
|—
|—
|}