Khác biệt giữa bản sửa đổi của “An Nhơn”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao |
||
Dòng 1:
{{bài cùng tên|An Nhơn (định hướng)}}
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam | thị xã
| tên = An Nhơn
| hình = Đường Lê Hồng Phong, Phường Bình Định, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định.JPG
| ghi chú hình = Trung tâm thị xã An Nhơn
| vĩ độ = 13.87
| kinh độ = 109.12
| tỉnh = [[Bình Định]]
| thành lập = 28/11/2011
Hàng 13 ⟶ 11:
| chủ tịch HĐND = Đoàn Văn Phi
| chủ tịch UBND = Nguyễn Tự Công Hoàng
| trụ sở UBND = Số 78, đường Lê Hồng Phong, phường [[Bình Định (phường)|Bình Định]]
| diện tích = 292,
| dân số = 210.334 người
| thời điểm dân số = 2019
Hàng 21 ⟶ 19:
| mật độ dân số = 718 người/km²
| phân chia hành chính = 5 phường, 10 xã
| loại đô thị = [[Đô thị Việt Nam#Đô thị loại IV|Loại IV]]
| năm công nhận = 2011
| biển số xe = 77-F1
|