Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách Thủ tướng Nhật Bản”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 281:
|[[Owari]]
(nay là [[Aichi]])
|-----
|colspan="2|'''Quyền'''
|[[Tập tin:Reijiro Wakatsuki cropped.jpg|150px]]
|[[Wakatsuki Reijirō]]<br /><span lang="ja">若槻 禮次郎<br>わかつき れいじろう
|[[28 tháng 1]] đến [[30 tháng 1]] năm [[1926]]
|colspan="3"|Quyền<br>(Tạm quyền Thủ tướng)<br>Bá tước đầu tiên<br>[[Quý Tộc viện (Nhật Bản)|Thành viên Quý tộc viện]]<br>[[Bộ trưởng Bộ Nội vụ (Nhật Bản)|Bộ trưởng Nội vụ]]
|----- bgcolor=#87CEFA
|'''25'''
Hàng 304 ⟶ 310:
|[[Hiệp hội lập hiến hữu nghị chính trị]]
|[[Nagato]]<br>(nay là [[Yamaguchi]])
|-----
|----- style="background:#8DB600
|colspan="2|'''27Quyền'''
|17
|[[Tập tin:Hamaguchi Osachi 1-1.jpg|150px]]
|[[Osachi Hamaguchi|Hamaguchi Osachi]]<br /><span lang="ja">濱口 雄幸<br>はまぐち おさち