Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hán ngữ tiêu chuẩn”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 11:
|script=[[Chữ Hán phồn thể]]<br>[[Chữ Hán giản thể]]<br>Hệ thống chữ nổi tiếng Hoa đại lục<br>Hệ thống chữ nổi Đài Loan<br>Hệ thống chữ nổi tiếng Hoa hai hàng
|sign=Wenfa Shouyu<ref>[http://www.csie.ndhu.edu.tw/webv3/cht/speech/20091030%282%29.pdf 台灣手語簡介 (Đài Loan)] (2009)</ref>
|nation={{flag|Trung Quốc}}<br />{{flag|Đài Loan}}<br />{{flag|Singapore}}<br />
{{flag|Liên Hợp QuốcMalaysia}}<br />
{{flagicon image|Flag of Wa.svg|size=22px}} [[Ngõa Bang]], [[Myanmar]]<br />&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;[[Tổ chức Hợp tác Thượng Hải]]
|agency={{flagicon|Trung Quốc}} Ủy ban điều chỉnh ngôn ngữ quốc gia<!--[[:zh:国家语言文字工作委员会]]--><ref>http://www.china-language.gov.cn/ (Chinese)</ref><br />{{flag|Đài Loan}} [[Ủy ban ngôn ngữ quốc gia]]
|isoexception=dialect<!--Putonghua has not been assigned an ISO code-->
Hàng 17 ⟶ 19:
|notice=IPA
}}
[[Tập tin:Map of sinitic languages full-vi.svg|nhỏ|592x592px|Bản đồ các phương ngôn tiếng Hán tại Trung Quốc và Đài Loan. Tiếng Trung Quốc Tiêu chuẩn dựa phần lớn trên phương ngôn Bắc Kinh của tiếng [[Quan thoại]].]]
'''Tiếng Trung Quốc Tiêu chuẩn ''' hay '''tiếng Hán Tiêu chuẩn''' ([[tiếng Trung]]: 現代標準漢語, [[âm Hán Việt]]: ''Hiện đại Tiêu chuẩn Hán ngữ'')<ref>石定栩, 邵敬敏, 朱志瑜. 《港式中文與標準中文的比較(第二版)》. 香港教育圖書公司. Hương Cảng, năm 2014. ISBN 978-988-200-297-5. Trang 3.</ref> là [[phương ngôn Hán ngữ]] được tiêu chuẩn hóa, đóng vai trò là [[ngôn ngữ chính thức]] duy nhất [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Trung Quốc]], là ngôn ngữ chính thức [[de facto]] tại [[Đài Loan]]. Đây cũng là một trong 4 ngôn ngữ chính thức tại [[Singapore]] và là một trong các ngôn ngữ chính thức tại [[Malaysia]].