Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Oxide”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 34:
 
Có thể đọc tên oxit theo sự mất [[nước]].
== Các phản ứng ==
 
=== Phản ứng với [[nước]] ===
: [[Oxit axit]] phản ứng với [[nước]] tạo thành dung dịch [[axit]] (trừ [[Silic điôxít|SiO<sub>2</sub>]]).
:Ví dụ: <chem>SO3 +H2O ->H2SO4</chem>
:<chem>P2O5 +3H2O ->2H3PO4</chem>
: Một số [[oxit bazơ]] phản ứng với [[nước]] tạo thành [[bazơ]]. Chỉ có các [[Oxit bazơ]] của [[kim loại kiềm]] ([[Liti|Li]], [[Natri|Na]], [[Kali|K]], [[Rubiđi|Rb]], [[Xêsi|Cs]], [[Franxi|Fr]]) và [[Kim loại kiềm thổ|kiềm thổ]] ([[Canxi|Ca]], [[Stronti|Sr]], [[Bari|Ba]], [[Radi|Ra]]) ngoại trừ [[Berili|Be]] và [[Magie|Mg]] kết hợp với [[nước]] sẽ tạo thành [[bazơ]] ([[Canxi oxit|CaO]], [[Natri oxit|Na<sub>2</sub>O]], Li<sub>2</sub>O, [[Bari ôxít|BaO]], K<sub>2</sub>O)
:Ví dụ: <chem>CaO +H2O ->Ca(OH)2</chem>
:<chem>BaO +H2O ->Ba(OH)2</chem>
 
=== Phản ứng với axit ===
: [[Oxit bazơ]] phản ứng với [[Axit|axít]] để tạo thành [[Muối (hóa học)|muối]] và [[nước]]
:Ví dụ: <chem>3CaO +2H3PO4 ->Ca3(PO4)2 +3H2O</chem>
 
=== Phản ứng với bazơ ===
: [[Oxit axit|Oxit axít]] phản ứng với [[bazơ]] để tạo thành [[Muối (hóa học)|muối]] và [[nước]].
:Ví dụ:<chem>SO3 +2NaOH ->Na2SO4 +H2O</chem>
:Oxit lưỡng tính có thể phản ứng với bazơ tạo thành muối và [[nước]].
:Ví dụ: <chem>Al2O3 +2NaOH ->2NaAlO2 +H2O</chem>
 
=== Phản ứng với oxit ===
: 5 [[Oxit bazơ|oxit bazơ]] Li<sub>2</sub>O, K<sub>2</sub>O, BaO, CaO, Na<sub>2</sub>O có thể tác dụng với [[oxit axit]] tạo thành muối
:Ví dụ: <chem>CaO +CO2 ->CaCO3</chem>
:<chem>BaO +CO2 ->BaCO3</chem>
::
 
 
== Tham khảo ==