Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Oxide”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n Đã lùi lại sửa đổi của 2001:EE0:450A:85C0:F584:B6D9:287:B3B9 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của Ccv2020 Thẻ: Lùi tất cả |
||
Dòng 16:
::Ví dụ: [[Cacbon monoxit]] - CO, [[Nitơ monoxit]] - NO,...
== Cách đọc ==▼
Tên nguyên tố [[Kim loại|kim loại]] + oxit▼
Ví dụ: CaO '''-''' Canxi oxit▼
Nếu [[kim loại]] có nhiều hóa trị: tên kim loại (kèm theo hóa trị) + oxit▼
Ví dụ: FeO '''-''' Sắt(II) oxit▼
Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> '''-''' Sắt(III) oxit▼
Nếu [[phi kim]] có nhiều hóa trị: [[tiền tố]] chỉ số nguyên tử phi kim_tên nguyên tố phi kim + tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim_oxit▼
Ví dụ: SO<sub>3</sub> '''-''' Lưu huỳnh trioxit.▼
N<sub>2</sub>O<sub>5</sub> - [[Đinitơ pentôxít|Đinitơ pentaoxit]].▼
Có thể đọc tên oxit theo sự mất [[nước]].▼
== Các phản ứng ==
Hàng 58 ⟶ 40:
:Ví dụ: <chem>CaO +CO2 ->CaCO3</chem>
:<chem>BaO +CO2 ->BaCO3</chem>
::
▲== Cách đọc ==
▲Tên nguyên tố [[Kim loại|kim loại]] + oxit
▲Ví dụ: CaO '''-''' Canxi oxit
▲Nếu [[kim loại]] có nhiều hóa trị: tên kim loại (kèm theo hóa trị) + oxit
▲Ví dụ: FeO '''-''' Sắt(II) oxit
▲Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> '''-''' Sắt(III) oxit
▲Nếu [[phi kim]] có nhiều hóa trị: [[tiền tố]] chỉ số nguyên tử phi kim_tên nguyên tố phi kim + tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim_oxit
▲Ví dụ: SO<sub>3</sub> '''-''' Lưu huỳnh trioxit.
▲N<sub>2</sub>O<sub>5</sub> - [[Đinitơ pentôxít|Đinitơ pentaoxit]].
▲Có thể đọc tên oxit theo sự mất [[nước]].
== Tham khảo ==
|