Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Khánh Hải (thị trấn)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Dòng 1:
{{bài cùng tên|Khánh Hải (định hướng)}}
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam | thị trấn
| tên = Khánh Hải
| vai trò hành chính = Thị trấn
| hình = Bến tàu Khánh Hải.jpg
| ghi chú hình = Bến tàu đánh bắt hải sản ở sau chợ thị trấn Khánh Hải.
Hàng 11 ⟶ 10:
| kinh phút = 1
| kinh giây = 24
| diện tích = 10,8km80 km²<ref name=MS/>
| dân số = 16.399 người<ref name=MS/>
| thời điểm dân số = 2017
| mật độ dân số = 1.518 người/km²
| dân tộc =
| vùng = [[Duyên hải Nam Trung Bộ]]
| tỉnh = [[Ninh Thuận]]
| huyện = [[Ninh Hải]]
| thành lập = 1994<ref>42/1994/CP</ref>
| loại đô thị = [[Đô thị Việt Nam#Đô thị loại V|Loại V]]
| trụ sở UBND =
| mã hành chính = 22834<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =ngày 10 tháng 4 năm 2012 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref>
| mã bưu chính =
}}
'''Khánh Hải''' là [[Thị trấn (Việt Nam)|thị trấn]] huyện lỵ của [[Huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Ninh Hải]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Ninh Thuận]], [[Việt Nam]].
 
==Địa lý==