Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chết”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi qua ứng dụng di động Sửa đổi từ ứng dụng Android
Dòng 36:
* '''Kính trọng''': từ trần, tạ thế, khuất núi, quy tiên, qua đời, mất, đi xa, ra đi, ra đi vĩnh viễn, ra đi mãi mãi, yên nghỉ, từ giã cõi đời, trút hơi thở cuối cùng, "thôi đã thôi rồi", thác, quyên sinh, băng hà (dùng cho vua chúa), hi sinh, ngã xuống, nằm xuống, nằm lại, tử trận, tuẫn tiết, vì nước vong thân, thịt nát xương tan, rơi đầu (trong chiến đấu), không còn nữa, về với tổ tiên, về nơi an nghỉ cuối cùng, về nơi cửu tuyền, về nơi chín suối, chết đứng (còn hơn sống quỳ)...
* '''Kiêng kị''': vĩnh biệt, trăm tuổi già, đi (ra đi), sang bên kia thế giới, tim của... đã ngừng đập, giấc ngủ vĩnh viễn, đi vào giấc ngủ ngàn thu, an giấc ngàn thu, trở thành người thiên cổ,...
* '''Tín ngưỡng, tôn giáo''': về với Chúa, về nhà Cha (về nước Chúa), Chúa gọi về, viên tịch, quy tiên, về trời, thăng thiên, hồn lìa khỏi xác, hóa kiếp, mãn phần, xuống suối vàng, về miền cực lạc, trở về với cát bụi, chết không nhắm mắt..
* '''Trung lập''': chết, qua đời, tử vong, thiệt mạng, tử ([[Từ Hán-Việt|Hán-Việt]]), tắt thở (chết lâm sàng), chết tốt, bị giết, bị diệt, bất đắc kỳ tử, đột tử, chết ngay, chết non, chết yểu, chết trẻ, chết già (theo độ tuổi), chết đuối, chết chìm, chết cháy, chết ngột, chết ngạt, chết đói, chết bệnh, chết bất đắc kỳ tử (theo nguyên nhân), chết chùm, chết oan, chết ngay tại chỗ...
* '''Thân phận''': lìa đời, về với đất, chầu ông bà (vải), chầu trời, chầu tổ tiên, chầu Diêm vương (Diêm chúa), tuyệt mệnh (mạng), tới số, hết số, gan óc lầy đất, da [[ngựa]] bọc thây, đầu lìa khỏi cổ, nhắm mắt xuôi tay, xuống lỗ, xanh cỏ, đi gặp cụ [[Karl Marx|Các Mác]] và cụ [[Vladimir Ilyich Lenin|Lê-nin]], (thà) làm ma nước Nam, (nguyện) làm ma họ (...), lên bàn thờ ăn xôi...