Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lê (họ)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 49:
}}
'''Lê''' ({{hn|ch=黎}}) là một [[họ]] của người [[Việt Nam]] và [[Trung Quốc]]. Họ Lê phổ biến ở miền
== Nguồn gốc ==
Dòng 55:
* Hậu duệ của bộ tộc [[Cửu Lê]].
* Nước Lê (ngày nay là huyện Lê Thành, địa cấp thị [[Trường Trị]], [[Sơn Tây (Trung Quốc)|Sơn Tây]], Trung Quốc) là chư hầu của [[nhà Thương]], sau bị [[Cơ Xương|Tây Bá hầu]] Cơ Xương tiêu diệt. Đến khi [[Chu Vũ vương|Chu Vũ Vương]] thi hành chế độ phong kiến, phong tước cho các hậu duệ của [[Nghiêu|Đế Nghiêu]]. Hậu duệ của những người cai trị nước Lê được phong tước hầu. Con cháu sau này lấy tên nước làm họ, do đó mà có họ Lê.
* Giai đoạn [[Dân tộc ngoài Trung Nguyên cổ đại|Ngũ Hồ loạn Hoa]] thời kỳ [[Nam-Bắc triều (Trung Quốc)|
* Một chi trong [[Thất tính công]] của [[người Đạo Tạp Tư]] (Taokas) ở miền tây [[Đài Loan]] sau bị Hán hóa, đã giúp đỡ [[nhà Thanh]] dẹp yên cuộc nổi dậy của [[Lâm Sảng Văn]] nên được [[Càn Long]] ban cho họ Lê.
Dòng 86:
=== Quân sự ===
* [[Lê Thị Hoa]], quê
* [[Lê Ngọc Trinh]], quê Vĩnh Phúc, nữ tướng thời Hai Bà Trưng
* [[Lê Chân]], nữ tướng thời [[Hai Bà Trưng]], người có công khai khẩn lập nên vùng đất đời sau phát triển thành thành phố Hải Phòng ngày nay.
Dòng 105:
* [[Lê Văn Dũng]], [[Đại tướng]], Bí thư Trung ương [[Đảng Cộng sản Việt Nam]], Chủ nhiệm [[Tổng cục Chính trị Quân đội Nhân dân Việt Nam]].
* [[Lê Trọng Tấn]], Đại tướng, Tổng tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam.
*[[Lê Minh Xuân]] Anh Hùng Vũ Trang Nhân Dân ,[[Cộng Hòa Miền Nam Việt Nam|Cộng Hòa Miền nữ Việt Nam]]
=== Quan lại phong kiến ===
Dòng 134:
* [[Lê Thanh Hải]], Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh.
* [[Lê Vĩnh Tân]], Bí thư Tỉnh ủy Đồng Tháp, Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Đồng Tháp, Phó Trưởng ban Kinh tế Trung ương, Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
* [[Lê Văn Hiếu]], [[người Úc gốc Việt]], Toàn quyền Tiểu bang [[Nam Úc|nữ Úc]].
* [[Lê Hải Bình]], Vụ trưởng Vụ Thông tin báo chí, Người phát ngôn Bộ Ngoại giao Việt Nam.
Dòng 162:
* [[Ngân Khánh]], tên thật là Lê Ngân Khánh, nữ diễn viên, ca sĩ nhạc trẻ Việt Nam
* [[Minh Hằng]], tên thật là Lê Ngọc Minh Hằng,nữ diễn viên, ca sĩ nhạc trẻ Việt Nam
* [[Tấn Beo]], tên thật là Lê Tấn Danh,
* [[Mạc Can]], tên thật là Lê Trung Can,
* [[Như Quỳnh (ca sĩ)|Như Quỳnh]], tên thật là Lê Lâm Quỳnh Như, ca sĩ hải ngoại, gốc Quảng Trị.
* [[Hồng Nhung]], ca sĩ Việt Nam
* [[Tăng Nhật Tuệ]], tên thật là Lê Duy Linh,
* [[Ngô Kiến Huy]], tên thật là Lê Thành Dương,
* [[Lê Thị Hà Thu|Hà Thu]], tên thật là Lê Thị Hà Thu, á hậu, ca sĩ Việt Nam
* [[Lê Âu Ngân Anh]], hoa hậu người Việt Nam
* [[Quang Lê]], tên thật là Lê Hữu Nghị, ca sĩ nhạc trữ tình quê hương
* [[Lâm Vỹ Dạ]], tên thật là Lê Thị Vỹ Dạ, diễn viên hài kịch.
*Lê Huỳnh Anh ,
*
Dòng 187:
== Người Trung Quốc ==
[[Tập tin:LeonLai2006.jpg|nhỏ|150px|phải|
* [[Lê Nguyên Hồng]], tổng thống [[Cộng hòa Trung Hoa]] sau [[Viên Thế Khải]]
* [[Lê Minh]],
* [[Lê Tư]], nữ diễn viên Hồng Kông
* [[Lê Diệu Tường]],
== Chú thích ==
Dòng 197:
== Tham khảo ==
* ''Sự nghiệp Lê Thánh Tông và Lê tộc Quảng
{{Họ người Việt}}
|