Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Berberine”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n replaced: : → :, language=German → language=Đức using AWB
→‎Y học dân gian: Nâng cấp bài viết
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Dòng 55:
 
== Y học dân gian ==
Berberine được cho là được sử dụng ở Trung Quốc như một loại thuốc dân gian bởi [[Thần Nông]] vào khoảng năm 3000 trước Công nguyên. Sử dụng berberine được ghi nhận đầu tiên này được mô tả trong sách y học cổ đại Trung Quốc ''[[Thần Nông bản thảo kinh]]''.<ref>{{Cite book|url=https://www.worldcat.org/oclc/41048949|title=The divine farmer's materia medica: a translation of the Shen Nong Ben Cao Jing|date=1998|publisher=Blue Poppy Press|others=Yang, Shouzhong|isbn=9780936185965|edition=1st|location=Boulder, CO|oclc=41048949}}</ref> Muối hydrocloride của berberine, được liệt kê là chất kháng khuẩn đường uống trong ''[[Dược điển Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]]'', là một loại thuốc không kê đơn phổ biến trong điều trị nhiễm trùng [[đường tiêu hóa]].<ref>{{cite book |chapter=盐酸小檗碱 (Berberine Hydrochloride) |title=Pharmacopoeia of the People's Republic of China |volume=2 |page=875 |edition=5 |url=http://db.ouryao.com/yd2015/view.php?id=3525 |language=zh |isbn=978-7-5067-7337-9}}</ref> Nó thường được làm thành viên tròn 0,1&nbsp;g mỗi viên và uống 1-3 viên ba lần một ngày.<ref>{{cite web |title=盐酸小檗碱片说明书 |url=http://drugs.dxy.cn/drug/144213.htm |website=丁香园用药助手 |accessdate=15 July 2019 |language=zh}}</ref> Tên thông dụng là ''hoàng liên tố'' {{zh|黄连素)}}.
 
==Tham khảo==