Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vua Việt Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 287:
! colspan="3" style="width:15%; border-right:1px solid #fff;"| Trị vì<ref name="cuongmuc5"/>
|- style="height:50px;"
| || '''[[Kiều Công Tiễn]]'''{{Efn|name=khuc}}||''không có'' || ''không có'' || ''không có'' || [[Kiều Công Tiễn]],<ref name="toanthunambac"/><br>9(矯公羨)<br>Kiểu Công Tiễn,<ref name="cuongmuc5"/><br>Kiểu Công Hạo,<ref name="cuungudainamhan"/> || Con nuôi và nha tướng của Dương Đình Nghệ || style="text-align: right" | 937 ||style="text-align: center"| — ||style="text-align: left"| 938
|}
 
Dòng 321:
|- style="height:50px;"
| [[Tập tin:Tượng Ngô Quyền.jpg|40px|border]] || '''[[Tiền Ngô Vương]]''' || [[Ngô Quyền|Tiên Chủ]] || ''không có'' || ''không có'' || [[Ngô Quyền]]<ref name="cuongmuc5"/>
|Sáng lập triều đại; nha tướng và con rể Dương Đình Nghệ
| style="text-align: right" | 939 ||style="text-align: center"| — ||style="text-align: left"| 944
|- style="height:50px; background:#efefef;"
Dòng 415:
| style="text-align: right" | 1005 ||style="text-align: center"| — ||style="text-align: left"| 1005
|- style="height:50px; background:#efefef;"
| [[Tập tin:Lelongdinh.jpg|40px|border]] || '''[[Lê Long Đĩnh|Lê Ngọa Triều]]''' || ''không có''{{Efn|Vua Lê Ngọa Triều không có miếu hiệu, bề tôi dâng tôn hiệu: Khai Thiên Ứng Vận Thánh Vân Thần Vũ Tắc Thiên Sùng Đạo Đại Thắng Minh Quang Hiếu Hoàng Đế.}}|| Khai Thiên Ứng Vận Thánh Văn Thần Vũ Tắc Thiên Sùng Đạo Đại Thắng Minh Quang Hiếu Hoàng Đế<br>Ngọa Triều Hoàng Đế{{Efn|Ngọa Triều là do Lý Thái Tổ đặt bởi vị vua này bị bệnh trĩ phải nằm trên long sàng để thiết triều, không phải thụy hiệu chính thức, những vị vua cuối cùng đa phần không có thụy hiệu.}}|| Ứng Thiên{{Efn|name=nienhieucu}} (1005–1007)<br>Cảnh Thụy (1008–1009) ||[[Lê Long Đĩnh]],<ref name="khamdinh6"/><br>Lê Chí Trung<ref name="tongannam"/>
|Con thứ năm Lê Đại Hành
| style="text-align: right" | 1005 ||style="text-align: center"| — ||style="text-align: left"| 1009