Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phương diện quân Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 3:
|image=[[Hình:Red Army badge.gif|220px]]
|caption=
|dates= [[25 tháng 6]], 1941 - [[tháng28 sáu|tháng 67]], 1942 <br> tái lập: [[22 tháng 3]], 1943 – [[20 tháng 10]], 1943
|country= {{USSR}}
|allegiance= [[Hồng Quân|Hồng quân Liên Xô]]
Dòng 26:
|decorations=
|battle_honours=
|notable_commanders= [[Ivan Vladimirovich Tiulenev]] <br> [[Dmitry Ivanovich|Ivan Ryabyshev]] <br> [[Yakov Timofeyevich CherevichenkoTiulenev]] <br> [[Rodion Yakovlevich Malinovsky|Rodion Malinovsky]] <br> tái lập: [[Fyodor Ivanovich Tolbukhin|Fyodor Tolbukhin]]
}}
 
'''Phương diện quân Nam''' ([[tiếng Nga]]: ''Южный фронт'') là một tổ chức tác chiến chiến lược của [[Hồng Quân|Hồng quân Liên Xô]] trong [[ChiếnThế tranh thế giớichiến thứ hai|Chiến tranh thế giới II]].
 
==Lịch sử==
Dòng 36:
 
==Bộ chỉ huy==
==ThànhBiên phầnchế biênchủ chếlực==
===1 tháng 7 năm 1941===
* Tập đoàn quân: 9, 18
* Tập đoàn quân 18
* Các đơn vị đã tham gia vào đội hình phương diện quân
** Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh
*** Quân đoàn bộ binh 9
**** Sư đoàn bộ binh 106, 156
**** Sư đoàn kỵ binh 32
*** Sư đoàn bộ binh 116, 189
*** Sư đoàn tăng cường 81, 83, 84, 86
** Pháo binh
*** й гаубичный артиллерийский полк большой мощности РГК: 137,245, 515, 527
*** Lữ đoàn phòng không 15
*** Lữ đoàn phòng không vùng Zaporizhzhia
*** Lữ đoàn phòng không vùng Chisinau
*** Lữ đoàn phòng không vùng Mogilev-Podolsky
*** Lữ đoàn phòng không vùng Pervomaysky
*** Tiểu đoàn pháo phòng không độc lập 391, 504
** Không quân
*** Trung đoàn không quân trinh sát 317
** Công binh
*** Trung đoàn công binh cầu phà 19
 
===1 tháng 10 năm năm 1941===
* Tập đoàn quân: 9, 10, 12, 18
* Tập đoàn quân 10
* Các đơn vị đã tham gia vào đội hình phương diện quân
* Tập đoàn quân 12
** Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh
*** Tập đoàn bộquân binh 13618
*** Sư đoàn tăng cường 8
** Pháo binh
*** Lữ đoàn pháo chống tăng 4
*** Trung đoàn súng cối cận vệ 2, 8
*** Lữ đoàn phòng không dự bị
*** Lữ đoàn phòng không vùng Donbass
*** Lữ đoàn phòng không vùng Zaporizhzhia
*** Lữ đoàn phòng không vùng Chisinau
*** Lữ đoàn phòng không vùng Pervomaysky
** Cơ giới hóa
*** Lữ đoàn xe tăng 2, 130, 131
*** Tiểu đoàn xe tăng độc lập 50, 58, 62, 67, 69, 71
** Không quân
*** Sư đoàn không quân hỗn hợp 21
*** Sư đoàn không quân tiêm kích 64, 66
*** Cụm không quân dự bị 5 (2 Trung đoàn không quân tiêm kích, 1 Trung đoàn không quân ném bom, 2 Trung đoàn không quân cường kích)
** Công binh
*** Trung đoàn công binh 38
*** Tiểu đoàn công binh cơ giới 9
*** Tiểu đoàn công binh cầu phà 85
 
===1 tháng 1 năm 1942===
* Tập đoàn quân: 9, 12, 18, 37, 56
* Tập đoàn quân 12
* Các đơn vị đã tham gia vào đội hình phương diện quân
* Tập đoàn quân 18
** Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh
* Tập đoàn quân 37
*** Trung đoàn bộ binh cơ giới độc lập (không rõ phiên hiệu)
*** TiểuTập đoàn trượtquân tuyết độc lập 256
** Pháo binh
*** Trung đoàn súng chống tăng 665
*** Trung đoàn súng cối cận vệ 8 (từ 2 tới 3 tiểu đoàn)
*** Tiểu đoàn pháo phòng không độc lập 17
** Cơ giới hóa
*** Lữ đoàn xe tăng 15, 132
*** Tiểu đoàn xe tăng độc lập 62, 75
** Không quân
*** Sư đoàn không quân ném bom 22, 50, 66, 74
*** Sư đoàn không quân ném bom hạng nhẹ 654, 655
*** Trung đoàn không quân tiêm kích 2, 246
*** Cụm không quân dự bị 5
**** Trung đoàn không quân cường kích 4
**** Trung đoàn không quân tiêm kích 8, 40, 183
**** Trung đoàn không quân ném bom 242
** Công binh
*** Trung đoàn công binh 38
*** Tiểu đoàn công binh cầu phà 7, 19, 21, 22, 35, 37, 85
*** Tiểu đoàn dò phá mìn độc lập (không rõ phiên hiệu)
 
===1 tháng 4 năm 1942===
* Tập đoàn quân: 9
** Tập đoàn quân 9, 12, 18, 37, 56, 57
** Tập đoàn quân xung kích 818
* Tập đoàn quân 37
* Các đơn vị đã tham gia vào đội hình phương diện quân
* Tập đoàn quân 56
** Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh
*** Tập đoàn bộquân binh 176, 216, 34957
*** QuânTập đoàn kỵquân binhxung 2kích 8
**** Sư đoàn kỵ binh 34, 62, 70
*** Quân đoàn kỵ binh 5
**** Sư đoàn kỵ binh 34,60,79
*** Quân đoàn kỵ binh 6
**** Sư đoàn kỵ binh 26,38,49
** Pháo binh
*** Trung đoàn pháo binh 229,262,269,368,377,880
*** Trung đoàn súng chống tăng 558, 665
*** Tiểu đoàn pháo phòng không độc lập 17
** Cơ giới hóa
*** Lữ đoàn xe tăng 7, 15, 121
*** Tiểu đoàn xe tăng độc lập 62, 75
*** Tiểu đoàn mô-tô độc lập 1
** Không quân
*** Sư đoàn không quân hỗn hợp 21
*** Sư đoàn không quân ném bom 66
*** Sư đoàn không quân ném bom hạng nhẹ 750
*** Trung đoàn không quân tiêm kích 246
** Công binh
*** Trung đoàn công binh 38
*** Tiểu đoàn công binh độc lập 9, 108, 112, 123, 124, 857, 858, 859
*** Tiểu đoàn dò phá mìn độc lập 97
*** Tiểu đoàn công binh cầu phà 7, 19, 21, 22, 35, 37, 85
 
===1 tháng 7 năm 1942===
* Tập đoàn quân 12
** Tập đoàn quân 12, 18, 24, 37, 56
** Tập đoàn quân xung kích 824
** Tập đoàn quân không quân 437
* Tập đoàn quân 56
* Các đơn vị đã tham gia vào đội hình phương diện quân
* Tập đoàn quân xung kích 8
** Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh
*** Tập đoàn bộquân binhkhông 347quân 4
*** Trung đoàn bộ binh cơ giới độc lập (không rõ phiên hiệu)
*** Sư đoàn tăng cường 69, 73
** Pháo binh
*** Trung đoàn súng cối cận vệ 67
*** Tiểu đoàn pháo phòng không độc lập 17, 504
** Cơ giới hóa
*** Lữ đoàn xe tăng cận vệ 5
*** Lữ đoàn xe tăng 15, 140
*** Tiểu đoàn xe tăng độc lập 62, 75
*** Sư đoàn xe lửa bọc thép độc lập 15, 57
** Công binh
*** Lữ đoàn công binh đặc biệt 27
*** Tiểu đoàn công binh độc lập 9, 108, 112, 123, 124, 170, 273, 857, 858, 859
*** Tiểu đoàn dò phá mìn độc lập 97
*** Tiểu đoàn công binh cầu phà 19, 21, 22, 35, 37, 85, 96, 160
 
===1 tháng 1 năm năm 1943===
* Tập đoàn quân cận vệ 2
** Tập đoàn quân cận vệ 228
** Tập đoàn quân 28, 51
** Tập đoàn quân không quân 8
* Các đơn vị đã tham gia vào đội hình phương diện quân
** Pháo binh
*** Trung đoàn pháo nòng dài 1105
*** Trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 101
*** Trung đoàn pháo chống tăng 383
*** Trung đoàn súng cối 487, 488, 489
*** Lữ đoàn súng cối cận vệ độc lập 18
*** Trung đoàn súng cối cận vệ 4, 18, 19, 89, 91, 92
*** Trung đoàn pháo phòng không 223, 622
** Cơ giới hóa
*** Lữ đoàn xe tăng 85
*** Tiểu đoàn nhảy dù trượt tuyết 10, 23, 27
** Công binh
*** Trung đoàn công binh cầu phà 1
***Lữ đoàn công binh cầu phà 1, 2
*** Lữ đoàn công binh dò phá mìn 7, 9
*** Lữ đoàn công binh đặc biệt 43
*** Tiểu đoàn công binh xung kích 63
*** Tiểu đoàn dò phá mìn cận vệ 17
*** Tiểu đoàn công binh độc lập 119, 240, 1504
 
===1 tháng 4 năm 1943===
* Tập đoàn quân cận vệ 2
** Tập đoàn quân cậnxung vệkích 25
** Tập đoàn quân xung kích 528
** Tập đoàn quân 28,44,51
* Tập đoàn quân 51
* Tập đoàn quân không quân 8
* Các đơn vị đã tham gia vào đội hình phương diện quân
** Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh
*** Quân đoàn kỵ binh cận vệ 3
**** Sư đoàn kỵ binh cận vệ 5, 6
**** Sư đoàn kỵ binh 32
**** Sư đoàn súng cối cận vệ 64
****Trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 144
**** Tiểu đoàn chống tăng cận vệ độc lập 3
*** Quân đoàn kỵ binh cận vệ 4
**** Sư đoàn kỵ binh cận vệ 9, 10
**** Sư đoàn kỵ binh 30
**** Sư đoàn súng cối cận vệ 68
****Trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 152
**** Tiểu đoàn chống tăng cận vệ độc lập 4
**** Trung đoàn pháo phòng không 255
*** Quân đoàn kỵ binh cận vệ 5
**** Sư đoàn kỵ binh cận vệ 11, 12
**** Sư đoàn kỵ binh 63
**** Trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 150
**** Tiểu đoàn chống tăng cận vệ độc lập 5
**** Sư đoàn súng cối cận vệ 72
**** Trung đoàn pháo phòng không 585
*** Sư đoàn tăng cường 76, 78, 116
** Pháo binh
*** Trung đoàn pháo nòng dài 1105
*** Trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 101
*** Trung đoàn pháo chống tăng 383, 435, 492, 535, 665
*** Trung đoàn súng cối cận vệ 2, 4, 19, 21, 23, 48, 51
*** Trung đoàn pháo phòng không 223, 416, 622
** Cơ giới hóa
*** Quân đoàn cơ giới cận vệ 3
**** Lữ đoàn cơ giới cận vệ 7, 8, 9
**** Trung đoàn xe tăng cận vệ 41, 42
**** Tiểu đoàn mô-tô cận vệ 1
**** Sư đoàn súng cối cận vệ độc lập 334
*** Quân đoàn cơ giới cận vệ 4
**** Lữ đoàn cơ giới cận vệ 13, 14, 15
**** Trung đoàn xe tăng 41
**** Trung đoàn pháo phòng không 591
*** Lữ đoàn xe tăng cận vệ 6, 32, 33
*** Tiểu đoàn mô-tô độc lập 62
*** Sư đoàn xe lửa bọc thép độc lập 28, 30, 33, 46
** Công binh
*** Lữ đoàn công binh cầu phà 1, 2
*** Lữ đoàn công binh dò phá mìn 2, 7, 9
*** Lữ đoàn công binh đặc biệt 43
*** Tiểu đoàn công binh xung kích 65
*** Trung đoàn công binh cầu phà hạng nặng 1
*** Tiểu đoàn dò phá mìn cận vệ 17
*** Tiểu đoàn công binh độc lập 119, 240
*** Tiểu đoàn công binh cầu phà 121
*** Tiểu đoàn dò phá mìn độc lập 742
 
===1 tháng 7 năm 1943===
* Tập đoàn quân
** Tập đoàn quân cận vệ 2
** Tập đoàn quân xung kích 5
** Tập đoàn quân 28, 44, 51
** Tập đoàn quân không quân 8
* Các đơn vị đã tham gia vào đội hình phương diện quân
** Pháo binh
*** Lữ đoàn pháo chống tăng 8, 15
*** Trung đoàn súng cối cận vệ 2, 4, 19, 21, 23, 48, 51
*** Trung đoàn pháo phòng không 1069 (từ Sư đoàn pháo phòng không 2)
*** Trung đoàn pháo phòng không 223, 416, 459, 622
** Cơ giới hóa
*** Quân đoàn cơ giới cận vệ 4
**** Lữ đoàn cơ giới cận vệ 13, 14, 15
**** Lữ đoàn xe tăng cận vệ 36
**** Tiểu đoàn mô-tô 62
**** Sư đoàn súng cối 348
**** Trung đoàn pháo phòng không 591
*** Quân đoàn cơ giới cận vệ 5
*** Sư đoàn xe lửa bọc thép độc lập 46
** Công binh
*** Lữ đoàn công binh cầu phà 1, 2
*** Lữ đoàn công binh dò phá mìn 7, 9
*** Lữ đoàn công binh đặc biệt 43
*** Trung đoàn công binh cầu phà hạng nặng 1
*** Tiểu đoàn dò phá mìn cận vệ 17
*** Tiểu đoàn công binh độc lập cận vệ 3
*** Tiểu đoàn công binh độc lập 240
*** Tiểu đoàn dò phá mìn độc lập 1504
 
===1 tháng 10 năm 1943===
* Tập đoàn quân
** Tập đoàn quân cận vệ 2
** Tập đoàn quân xung kích 5
** Tập đoàn quân 28, 44, 51
** Tập đoàn quân không quân 8
* Các đơn vị đã tham gia vào đội hình phương diện quân
** Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh
*** Quân đoàn kỵ binh cận vệ 4
**** Sư đoàn kỵ binh cận vệ 9, 10
**** Sư đoàn kỵ binh 30
**** Trung đoàn pháo tự hành 1815
**** Trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 152
**** Tiểu đoàn chống tăng cận vệ độc lập 4
**** Trung đoàn súng cối cận vệ 12
**** Sư đoàn súng cối cận vệ 68
**** Trung đoàn pháo phòng không 255
*** Quân đoàn kỵ binh cận vệ 5
**** Sư đoàn kỵ binh cận vệ 11, 12
**** Sư đoàn kỵ binh 63
**** Trung đoàn pháo tự hành 1896
**** Trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 150
**** Tiểu đoàn chống tăng cận vệ độc lập 5
**** Sư đoàn súng cối cận vệ 72
****Trung đoàn súng cối cận vệ 9
**** Trung đoàn pháo phòng không 585
*** Lữ đoàn đổ bộ đường không cận vệ 4, 5, 7
** Pháo binh
*** Lữ đoàn pháo chống tăng 6, 15
*** Lữ đoàn pháo chống tăng 15
*** Trung đoàn pháo chống tăng 13, 1246, 1255
*** Lữ đoàn súng cối cận vệ 13
*** Trung đoàn súng cối cận vệ 2, 4, 19, 21, 23, 25, 48, 51, 67
*** Trung đoàn pháo phòng không 416, 459, 622
** Cơ giới hóa
*** Quân đoàn xe tăng 11
**** Lữ đoàn xe tăng 20, 36, 65
**** Lữ đoàn bộ binh cơ giới 12
**** Trung đoàn pháo tự hành 1493
**** Tiểu đoàn mô-tô 93
**** Trung đoàn pháo chống tăng 1507
**** Tiểu đoàn chống tăng độc lập 738
**** Sư đoàn súng cối cận vệ 115
**** Trung đoàn súng cối 243
**** Trung đoàn pháo phòng không 1388
*** Quân đoàn xe tăng 19
**** Lữ đoàn xe tăng 70, 101, 202
**** Lữ đoàn bộ binh cơ giới 26
**** Trung đoàn pháo tự hành 1824
**** Tiểu đoàn mô-tô 91
**** Trung đoàn pháo chống tăng 1511
**** Trung đoàn súng cối 179
**** Trung đoàn pháo phòng không 1717
*** Quân đoàn xe tăng 20
**** Lữ đoàn xe tăng cận vệ 8
**** Lữ đoàn xe tăng 80, 155
**** Lữ đoàn xe tăng 155
**** Lữ đoàn bộ binh cơ giới cận vệ 7
**** Trung đoàn pháo tự hành 1834, 1895
**** Tiểu đoàn mô-tô 96
**** Trung đoàn pháo chống tăng 1505
**** Tiểu đoàn chống tăng độc lập
**** Trung đoàn súng cối 291
**** Trung đoàn pháo phòng không 1711
*** Quân đoàn cơ giới cận vệ 4
**** Lữ đoàn cơ giới cận vệ 13, 14, 15, 36
**** Trung đoàn pháo tự hành 1828
**** Tiểu đoàn mô-tô 62
**** Tiểu đoàn chống tăng độc lập
**** Sư đoàn súng cối cận vệ 348
**** Trung đoàn pháo phòng không 591
*** Lữ đoàn xe tăng cận vệ 6
*** Trung đoàn xe tăng cận vệ độc lập 22
*** Trung đoàn mô-tô 52
*** 5-й гвардейский отдельный автобронетанковый батальон
*** Sư đoàn xe lửa bọc thép độc lập 46
** Công binh
*** Lữ đoàn công binh cầu phà 2
*** Tiểu đoàn dò phá mìn cận vệ 17
*** Tiểu đoàn công binh độc lập cận vệ 3
*** Tiểu đoàn công binh độc lập 240
*** Tiểu đoàn công binh độc lập 258
*** Tiểu đoàn công binh độc lập 1504
*** Tiểu đoàn công binh cầu phà 121
 
==Các chiến dịch lớn đã tham gia==
Hàng 372 ⟶ 91:
{{Tham khảo}}
==Tham khảo==
==Liên kết ngoài==
 
{{Fronts of the Red Army in World War II}}