Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Khu liên hợp thể thao quốc gia Olimpiyskiy”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 19:
| general_contractor = [http://www.kyivmiskbud.ua/ukr/index.php Kyivmiskbud]<ref>[http://www.smida.gov.ua/reestr/?kod=23527052 Kyivmiskbud's owner is Pechersk Raion State Administration of Kiev city]</ref>
| former_names = xem ''[[Khu phức hợp Thể thao Quốc gia Olimpiysky#Tên cũ|Tên cũ]]''
| tenants = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Liên Xô]] (1969–1990)<br />[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Ukraina]] (1994–2007, 2011–nay)<br />[[
| capacity = 70.050<ref>[http://nsc-olimpiyskiy.com.ua/en/stadium/history/ Great history of NSC "Olimpiyskiy"]</ref>
| record_attendance = {{formatnum: 102000}} ([[FC Dynamo Kyiv|Dynamo Kyiv]]-[[FC Bayern München|Bayern Munich]], 16 tháng 3 năm 1977)<ref>[http://www.kopanyi-myach.info/index.aspx?page=ec41&cm=49 Match report]</ref>
Dòng 57:
{{Succession box|
| title = [[Giải vô địch bóng đá châu Âu]]<br />[[Danh sách các trận chung kết của giải vô địch bóng đá châu Âu|Địa điểm trận chung kết]]
| years = [[
| before = [[Sân vận động Ernst Happel]]<br />[[Viên]]
| after=[[Stade de France]]<br />[[Paris]]
Dòng 65:
|before=[[Sân vận động Thiên niên kỷ]]<br />[[Cardiff]]
|after=[[Wanda Metropolitano]]<br />[[Madrid]]
|years=[[Chung kết UEFA Champions League
}}
{{end}}
|