Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dầu Tiếng”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Dòng 33:
Huyện có diện tích 719 km² và dân số năm 2012 là 115.780 [[loài người|người]]. Huyện ly là thị trấn Dầu Tiếng nằm trên đường [[tỉnh lộ 744]] cách [[Thủ Dầu Một|Thành phố Thủ Dầu Một]] 50 km về hướng tây bắc và cách [[hồ Dầu Tiếng]] 7 km về hướng nam. [[Tỉnh lộ 240]] theo hướng đông nam đi Bến Cát, [[tỉnh lộ 239]] theo hướng đông bắc đi Chơn Thành.
 
==Các đơn vị hànhHành chính==
*Thị trấn: [[Dầu Tiếng (thị trấn)|Dầu Tiếng]] (huyện lỵ).
*Xã: [[An Lập, Dầu Tiếng|An Lập]], [[Định An, Dầu Tiếng|Định An]], [[Định Hiệp]], [[Định Thành, Dầu Tiếng|Định Thành]], [[Long Hòa, Dầu Tiếng|Long Hòa]], [[Long Tân, Dầu Tiếng|Long Tân]], [[Minh Hòa, Dầu Tiếng|Minh Hòa]], [[Minh Tân, Dầu Tiếng|Minh Tân]], [[Minh Thạnh]], [[Thanh An, Dầu Tiếng|Thanh An]], [[Thanh Tuyền, Dầu Tiếng|Thanh Tuyền]].