Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lê Hồng Anh”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Viên chức
| tên = Lê Hồng Anh
| hình =Hồng Anh Hồng.jpg
| cấp bậc = [[Tập tin:Cấp hiệu Đại tướng Công an.png|15px]] [[Đại tướng Công an Nhân dân Việt Nam|Đại tướng]]
| giải thưởng =
| phục vụ = [[Công an Nhân dân Việt Nam]]
| miêu tả =
| quốc tịch =
| ngày sinh = {{ngày sinh và tuổi|1949|11|12}}
| nơi sinh = xã [[Vĩnh Bình Bắc]], huyện [[Vĩnh Thuận]], tỉnh [[Kiên Giang]], [[Việt Nam]]
Hàng 10 ⟶ 12:
| ngày chết =
| nơi chết =
| thêm 2 =
| chức vụ 3 = [[Tập tin:Vietnam People's Public Security insignia.png|22px]]<br/>
| chức vụ 3 = [[Tập tin:Vietnam People's Public Security insignia.png|22px]]<br/>
[[Bộ Công an Việt Nam|Bộ trưởng Bộ Công an Việt Nam]]
| bắt đầu 3 = [[28 tháng 1]] năm [[2002]]
Hàng 16 ⟶ 19:
| tiền nhiệm 3 = [[Lê Minh Hương]]
| kế nhiệm 3 = [[Trần Đại Quang]]
| địa hạt 3 =
| phótrưởng chức vụ 3 = Quân hàm
| trưởng viên chức 3 =
| phó chức vụ 3 = Quân hàm
| phó viên chức 3 = [[Đại tướng]] (phong trực tiếp)
| chức vụ 5khác 3 =[[Bí thư Tỉnh ủy]] [[Kiên Giang]]
| thêm 4 =
| bắt đầu 5 =[[tháng 12]] năm [[1994]]
| kếtchức thúcvụ 5 = [[tháng 6thư Tỉnh ủy]] năm [[1997Kiên Giang]]
| tiềnbắt nhiệmđầu 5 = [[Nguyễntháng Tấn Dũng12]] năm [[1994]]
| kếkết nhiệmthúc 5 = [[Lâmtháng Chí Việt6]] năm [[1997]]
| tiền nhiệm 5 = [[Nguyễn Tấn Dũng]]
| kế nhiệm 5 = [[Lâm Chí Việt]]
| địa hạt 5 =
| trưởng chức vụ 5 =
| trưởng viên chức 5 =
| phó chức vụ 5 =
| phó viên chức 5 =
| chức vụ khác 5 =
| thêm 5 =
| chức vụ 6 =
| bắt đầu 6 =
| kết thúc 6 =
| tiền nhiệm 6 =
| kế nhiệm 6 =
| địa hạt 6 =
| trưởng chức vụ 6 =
| trưởng viên chức 6 =
| phó chức vụ 6 =
| phó viên chức 6 =
| chức vụ khác 6 =
| thêm 6 =
| chức vụ 7 =
| bắt đầu 7 =
| kết thúc 7 =
| tiền nhiệm 7 =
| kế nhiệm 7 =
| địa hạt 7 =
| trưởng chức vụ 7 =
| trưởng viên chức 7 =
| phó chức vụ 7 =
| phó viên chức 7 =
| chức vụ khác 7 =
| thêm 7 =
| chức vụ 8 =
| bắt đầu 8 =
| kết thúc 8 =
| tiền nhiệm 8 =
| kế nhiệm 8 =
| địa hạt 8 =
| trưởng chức vụ 8 =
| trưởng viên chức 8 =
| phó chức vụ 8 =
| phó viên chức 8 =
| chức vụ khác 8 =
| thêm 8 =
| chức vụ 9 =
| bắt đầu 9 =
| kết thúc 9 =
| tiền nhiệm 9 =
| kế nhiệm 9 =
| chức vụ = [[Thường trực Ban Bí thư]] [[Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam]]
| bắt đầu = [[3 tháng 8]] năm [[2011]]
| kết thúc = [[4 tháng 2]] năm [[2016]]<br>{{số năm theo năm và ngày|2011|8|3|2016|2|4}}
| trưởng chức vụ = Tổng Bí thư
| trưởng viên chức = [[Nguyễn Phú Trọng]]
| tiền nhiệm = [[Trương Tấn Sang]]
| kế nhiệm = [[Đinh Thế Huynh]]
Hàng 36 ⟶ 89:
| phó chức vụ =
| phó viên chức =
| chức vụ khác =
| thêm =
| chức vụ 2 = Ủy viên [[Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Bộ chính trị]]
| bắt đầu 2 = [[22 tháng 4]] năm [[2001]]
Hàng 42 ⟶ 97:
| kế nhiệm 2 =
| địa hạt 2 =
| trưởng chức vụ 2 =
| trưởng viên chức 2 =
| phó chức vụ 2 =
| phó viên chức 2 =
| chức vụ khác 2 =
| thêm 3 =
| chức vụ 4 = Chủ nhiệm [[Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Uỷ ban Kiểm tra Trung ương]]
| bắt đầu 4 = [[22 tháng 4]] năm [[2001]]
| kết thúc 4 = [[27 tháng 1]] năm [[2003]]<br >{{số năm theo năm và ngày |2001|4|22|2003|1|27}}
| tiền nhiệm 4 = [[Nguyễn Thị Xuân Mỹ]]
| kế nhiệm 4 = [[Nguyễn Văn Chi]]
| địa hạt 4 =
| trưởng chức vụ 4 =
| trưởng viên chức 4 =
| phó chức vụ 4 =
| phó viên chức 4 =
| chức vụ khác 4 =
| địa hạt 9 =
| trưởng chức vụ 9 =
| trưởng viên chức 9 =
| phó chức vụ 9 =
| phó viên chức 9 =
| chức vụ khác 9 =
| thêm 9 =
| chức vụ 10 =
| bắt đầu 10 =
| kết thúc 10 =
| tiền nhiệm 10 =
| kế nhiệm 10 =
| địa hạt 10 =
| trưởng chức vụ 10 =
| trưởng viên chức 10 =
| phó chức vụ 10 =
| phó viên chức 10 =
| chức vụ khác 10 =
| thêm 10 =
| chức vụ 11 =
| bắt đầu 11 =
| kết thúc 11 =
| tiền nhiệm 11 =
| kế nhiệm 11 =
| địa hạt 11 =
| trưởng chức vụ 11 =
| trưởng viên chức 11 =
| phó chức vụ 11 =
| phó viên chức 11 =
| chức vụ khác 11 =
| thêm 11 =
| chức vụ 12 =
| bắt đầu 12 =
| kết thúc 12 =
| tiền nhiệm 12 =
| kế nhiệm 12 =
| địa hạt 12 =
| trưởng chức vụ 12 =
| trưởng viên chức 12 =
| phó chức vụ 12 =
| phó viên chức 12 =
| chức vụ khác 12 =
| thêm 12 =
| đa số =
| đảng = [[Đảng Cộng sản Việt Nam]]
| nghề =
| giáo dục = Cử nhân Luật<br>Cử nhân Chính trị
| đạo =Không Không
| tên ký =
| họ hàng =
Hàng 65 ⟶ 170:
| website =
| chú thích =
| nghề nghiệp =
|dân tộc=Kinh}}
| dân tộc = Kinh
}}
'''Lê Hồng Anh''' (sinh năm [[1949]]) là một chính khách [[Việt Nam]]. Ông nguyên là Ủy viên [[Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Bộ Chính trị]], nguyên Thường trực Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam; nguyên Bí thư Đảng ủy Công an Trung ương, nguyên Bộ trưởng [[Bộ Công an (Việt Nam)|Bộ Công an]]. Ông được phong thẳng hàm [[Đại tướng]] ngày [[9 tháng 1]] năm [[2005]].<ref>{{Chú thích báo
| tên=