Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hoa hậu Chuyển giới Quốc tế 2020”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 38:
|'''Á hậu 2'''
|
* '''{{flag|BrazilBrasil}}''' - Ariella Moura
|-
|'''Top 6'''
Dòng 85:
|}
 
===Best in Talent ===
{| class="wikitable sortable" style="font-size:95%;"
!Giải thưởng
Dòng 105:
|
* '''{{flag|Úc}}''' - Jan Brielle
* '''{{flag|Trung Quốc}}''' - Lacey Wang XinleiXin Lei
* '''{{flag|Ấn Độ}}''' - Nithu R.S.
* '''{{flag|Indonesia}}''' - Gebby Vesta
Dòng 128:
|[[Melbourne]]
|-
|'''{{flag|BrazilBrasil}}'''||Ariella Moura
|22
|[[São Paulo]]
|-
|'''{{flag|Trung Quốc}}'''|| Lacey Wang Xin Lei<ref>Lacey Wang Xin Lei từng là thí sinh của [[I Supermodel, Mùa 3]] và dừng chân ở vị trí thứ 6/7 trong tập 9.</ref>
|32
|[[Thượng Hải]]
Dòng 148:
|[[Bali]]
|-
|'''{{flag|Nhật Bản}}'''||Rio Takahashi<ref>Rio Takahashi là Hoa hậu Chuyển giới Quốc tế Nhật Bản 2020.</ref>
|21
|[[Tokyo]]
Dòng 160:
|[[Sabah]]
|-
|'''{{flag|MéxicoMexico}}'''||'''Valentina Fluchaire'''<ref>Valentina Fluchaire là Miss Trans Nacional México 2019.</ref>
|25
|'''[[Colima]]'''
|-
|'''{{flag|Mông Cổ}}'''||Uyanga
Dòng 172:
|[[Yangon]]
|-
|'''{{flag|Na Uy}}'''||Eirin Grinde Tunheim<ref>Eirin Grinde Tunheim là Á hậu 3 Hoa hậu Na Uy 2019.</ref>
|27
|[[Tromsø]]
Dòng 188:
|
|-
|'''{{flag|Thụy Điển}}'''||Vicky Trần<ref>Vicky Trần là người gốc Việt.</ref>
|
|[[Stockholm]]
Dòng 196:
|[[Đài Bắc]]
|-
|'''{{flag|Thái Lan}}'''||Ruethaipreeya Nuanglee<ref>Ruethaipreeya Nuanglee là [[Hoa hậu Hoàn vũ Tiffany]] 2019.</ref>
|27
|[[Băng Cốc]]
Dòng 204:
|
|-
|'''{{flag|Việt Nam}}'''||Bùi Đình Hoài Sa<ref>Bùi Đình Hoài Sa là Á hậu 2 [[Chinh phục hoàn mỹ - The Tiffany Vietnam]] 2018.</ref>
|28
|[[An Giang]]