Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đại lộ Thăng Long”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 18:
==Thông số kỹ thuật==
* [[Chiều dài]] toàn tuyến: 29,26 km. [[Chiều rộng]] trung binh tuyến đường 140 [[mét]], bao gồm 2 dải đường cao tốc quy mô mỗi dải 3 làn xe rộng 16,25m; 2 dải đường [[đô thị]] 2 làn xe cơ giới rộng 10,5m (riêng đoạn từ Cầu vượt Mễ Trì tới cầu vượt Phú Đô rộng 18m); dải phân cách giữa 2 đường cao tốc rộng 20m; 2 dải đất dự trữ giữa hai dải đường đô thị. Ngoài ra, còn dải trồng cây xanh và vỉa hè.
Hầm chui ngang đường ở lối vào TTTM Vincom Mega Mall Tây Mỗ - Đại Mỗ.
* Tải trọng H30 và XH80
* Đây là đường cấp 1 [[đồng bằng]], thiết kế cho xe chạy với vận tốc từ 70 km/h đến 100 km/h. Có Đường cao tốc chính gồm 2 phần đường cho ôtô lưu thông. Mỗi phần đường tính từ trái qua phải theo chiều xe chạy được hoạt động như sau: Làn 1, làn 2 có tốc độ 100 km/h; làn 3 có tốc độ 80 km/h; làn 4 dành cho việc dừng xe khẩn cấp.
*
* Bảo đảm thông xe tốt 2 mùa;
* Lưu lượng thông xe từ 1.500 đến 2.000 xe/ngày.đêm.
|