Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đinh Đức Thiện”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
n Đã lùi lại sửa đổi của 117.6.217.115 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của 2402:9D80:247:7C04:6C31:47BB:C703:B31E
Thẻ: Lùi tất cả
Dòng 12:
|nơi mất= [[Hà Nội]], [[Việt Nam]]
 
| chức vụ = Phó Chủ nhiệm [[Tổng cục Hậu cần,Thứ Quântrưởng độiBộ nhânQuốc dânphòng Việt Nam|Tổng cụcThứ Cungtrưởng cấpBQP]]
| bắt đầu = từ- tháng([[1974]] 5- năm [[19551976]]) <br>
| kết thúc = ( [[19571982]] - [[1986]])
| tiền nhiệm =
| kế nhiệm =
| địa hạt =
| trưởng chức vụ = Chủ nhiệm
| trưởng viên chức = [[Trần Hữu Dực]]
 
| chức vụ 2 = [[Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam| Thứ trưởng BQP]]
| bắt đầu 2 = - ([[1974]] - [[1976]]) <br>
| kết thúc 2 = ( [[1982]] - [[1986]])
| tiền nhiệm =
| kế nhiệm =
| địa hạt =
| trưởng chức vụ 2 = [[Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam| Bộ trưởng]]
| trưởng viên chức 2 = [[Võ Nguyên Giáp|• Võ Nguyên Giáp]]<br> ([[1946]] - [[1980]])<br> [[Văn Tiến Dũng|• Văn Tiến Dũng]] <br>([[1980]] - [[1987]])
 
| chức vụ 32 = Bộ trưởng [[DanhBộ sáchGiao Cựuthông BộVận trưởng ngànhtải Công(Việt ThươngNam)|Bộ trưởngGiao Bộ Cơ khí vàthông LuyệnVận kimtải]]
| bắt đầu 32 = [[117 tháng 82]] năm [[19691980]]
| kết thúc 32 = [[2823 tháng 34]] năm [[19721982]]<br>{{số năm theo năm và ngày|1980|2|7|1982|4|23}}
| tiền nhiệm 3 = ''đầu[[Phan tiên''Trọng Tuệ]]
| kế nhiệm 32 = [[NguyễnĐồng CônSĩ Nguyên]]
| địa hạt 2 =
| phótrưởng chức vụ =2 =
| phótrưởng viên chức 2 =
 
| chức vụ 4 = Bộ trưởng phụ trách Công tác Dầu khí
Hàng 48 ⟶ 39:
| trưởng viên chức =
 
| chức vụ 5 = BộChủ trưởngnhiệm [[BộTổng Giaocục thôngKỹ Vậnthuật, tảiQuân đội nhân dân (Việt Nam)|BộTổng Giaocục thôngKỹ Vận tảithuật]]
| bắt đầu 5 = [[7 tháng 2]] năm [[19801974]]
| kết thúc 5 = [[23 tháng 4]] năm [[19821976]]
| tiền nhiệm 5 = [[Phan'''Chức Trọngvụ Tuệ]]thành lập'''
| kế nhiệm 5 = [[Đồng Văn NguyênTri (sinh năm 1920)|Lê Văn Tri]]
| địa hạt =
| trưởngphó chức vụ 5 = Phó Chủ nhiệm
| trưởngphó viên chức 5 = [[Trần Sâm]]
 
| chức vụ 6 = Chủ nhiệm [[TổngDanh cụcsách HậuCựu cần,Bộ Quântrưởng độingành nhânCông dân Việt NamThương|TổngBộ cụctrưởng Hậu cần]], [[Bộ Quốc phòngkhí Việt Nam|Bộ QuốcLuyện phòngkim]]
| bắt đầu 6 = [[1711 tháng 78]] năm [[19651969]]
| kết thúc 6 = [[197628 tháng 3]] năm [[1974]]<br>{{số năm theo năm và ngày|1969|8|11|1972|3|28}}
| tiền nhiệm 6 = [[Trần''đầu Sâm]]tiên''
| kế nhiệm 6 = [[Nguyễn ĐônCôn]]
| địa hạt =
| phó chức vụ 6 = Phó Chủ nhiệm
| phó viên chức =
| phó viên chức 6 = [[Vũ Văn Cẩn]]<br>[[Hoàng Văn Thái (trung tướng)|Hoàng Văn Thái]]<br>[[Nguyễn Duy Thái]]
 
| chức vụ 7 = Chủ nhiệm [[Tổng cục Hậu cần, Quân đội nhân dân Việt Nam|Tổng cục Hậu cần]], [[Bộ Quốc phòng Việt Nam|Bộ Quốc phòng]]
| bắt đầu 27 = - ([[197417 tháng 7]] - năm [[19761965]]) <br>
| kết thúc 7 = [[11 tháng 10]] năm [[1976]]<br>{{số năm theo năm và ngày|1965|7|17|1969|8|11}}
| tiền nhiệm 7 = [[Trần Sâm]]
| kế nhiệm 7 = [[Nguyễn Đôn]]
| địa hạt 7 =
| trưởngphó chức vụ 7 = Phó Chủ nhiệm
| phó viên chức 67 = [[Vũ Văn Cẩn]]<br>[[Hoàng Văn Thái (trung tướng)|Hoàng Văn Thái]]<br>[[Nguyễn Duy Thái]]
 
| chức vụ 78 = Phó Chủ nhiệm [[Tổng cục KỹHậu thuậtcần, Quân đội nhân dân Việt Nam|Tổng cục KỹCung thuậtcấp]]
| bắt đầu 78 = từ tháng 5 năm [[19741955]]
| kết thúc 78 = [[1976]]
| tiền nhiệm 78 = '''Chức vụ thành lập'''
| kế nhiệm 78 = [[Lê Văn Tri (sinh năm 1920)|Lê Văn Tri]]
| địa hạt 8=
| phótrưởng chức vụ 78 = Phó Chủ nhiệm
| phótrưởng viên chức 78 = [[Trần SâmHữu Dực]]
 
|thuộc= [[Tập tin:Flag of Vietnam.svg|22px]] [[Quân đội Nhân dân Việt Nam]]
Hàng 127 ⟶ 126:
Năm [[1975]], ông là đại diện [[Quân ủy Trung ương Việt Nam|Quân ủy Trung ương]] được giao giữ trọng trách Phó tư lệnh [[Chiến dịch Hồ Chí Minh]].
 
==TrongCông sự nghiệptác phát triển công nghiệp, kiến thiết đất nước==
 
Ông là mẫu người năng động, luôn luôn tìm tòi khám phá cái mới, cái tiên tiến. Từ một cán bộ cao cấp trong quân đội, được Đảng, nhà nước tin tưởng giao cho ông tham gia chính quyền dân sự, gánh vác những công việc trong thời điểm bước ngoặt hoặc khởi sự trong sự nghiệp phát triển công nghiệp, kiến thiết đất nước.
Hàng 133 ⟶ 132:
• Từ [[1957]] đến [[1964]], ông là Thứ trưởng [[Bộ công nghiệp nặng]], Bí thư Đảng ủy kiêm Giám đốc [[Khu công nghiệp Gang thép Thái Nguyên]] chịu trách nhiệm quản lý xây dựng khu công nghiệp lớn nhất miền bắc lúc đó. Đây là khu Công nghiệp đầu tiên và duy nhất tại Việt Nam có dây chuyền sản xuất liên hợp khép kín từ khai thác quặng sắt đến sản xuất gang, phôi thép và cán thép.
 
[[1969|1969 - 1972]], ông giữ chức Bộ trưởng [[Bộ Cơ khí luyện kim]]
 
[[1972 ]]- 1974 là Quyền Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
 
• 1974-1976, ông được bổ nhiệm Thứ trưởng Bộ Quốc phòng kiêm Phó Chủ nhiệm [[Ủy ban kế hoạch Nhà nước]].
 
• Tại Đại hội Đảng lần thứ III (nhiệm kỳ 1960-1976), ông được bầu làm Ủy viên dự khuyết [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam]]
 
• Tại Đại hội Đảng lần thứ IV (nhiệm kỳ 1976-1982), ông được bầu làm Ủy viên [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam]].
 
• Năm 1975, Sau ngày giải phóng miền Nam, ông được Chính phủ giao nhiệm vụ tiếp quản các cơ sở vật chất và tài liệu của các công ty dầu khí tại miền Nam, đồng thời thành lập [[Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam|Tổng cục Dầu mỏ và Khí đốt]]. Năm [[1976]] là Bộ trưởng phụ trách công tác dầu khí, Bí thư Đảng ủy [[Tổng cục Dầu khí]], (đến năm 1981).<ref name="dầu khí">[http://vietnamnet.vn/vn/kinh-te/173205/tu-lenh-duong-ong-thanh-bo-truong-dau-khi.html Tư lệnh đường ống thành Bộ trưởng Dầu khí], Vietnamnet, 04/05/2014</ref>