Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trợ giúp:Chỗ thử”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Lời nói không mất tiền mua, lựa lờu mà nói cho kẻo bị cấm nhé bạn gì ẩn danh đó ơi!!!
Thẻ: Tẩy trống trang
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Thông tin quốc gia
| Tên chính = New Zealand
| Tên bản địa 1 = Aotearoa {{mi icon}} |
Tên thường = New Zealand |
Tên ngắn = New Zealand |
Lá cờ = Flag of New Zealand construction.svg |
Huy hiệu = Coat of arms of New Zealand.svg|
Bản đồ = NZL_orthographic NaturalEarth.svg |
Quốc ca = ''[[God Defend New Zealand ]]''<br /><center>[[Tập tin: God Defend New Zealand instrumental.ogg]]</center>
----
<div style="padding-top:0.5em;">'''Hoàng ca:'''<br>''[[God Save the Queen]]''
 
<center>[[Tập]]</center> |
Ngôn ngữ chính thức = [[Tiếng Anh]]<br />[[Tiếng Maori]]<br />[[Ngôn ngữ ký hiệu New Zealand|Ngôn ngữ ký hiệu NZ]] |
Thủ đô = [[Wellington]] |
Tọa độ thủ đô = {{Coord|41|17|S|174|27|E|type:city}} |
Thành phố lớn nhất = [[Auckland]]|
Loại chính phủ = [[Quân chủ lập hiến]] [[thể chế đại nghị|nghị viện]] |
Chức vụ 1 = Quân chủ |
Viên chức 1 = [[Elizabeth II]] |
Chức vụ 2= Toàn quyền |
Viên chức 2= [[Patsy Reddy]] |
Chức vụ 3 = Thủ tướng |
Viên chức 3 = [[Jacinda Ardern]] |
Loại chủ quyền = [[Độc lập]] từ [[Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|Anh]] |
Sự kiện 1 = Tự quản |
Sự kiện 2 = Quốc gia tự trị |
Sự kiện 3 = Phê chuẩn Pháp án Westminster |
Sự kiện 4 = Hiến pháp hiện tại |
Ngày 1 = 17 tháng 1 năm 1853 |
Ngày 2 = 26 tháng 9 năm 1907 |
Ngày 3 = 25 tháng 11 năm 1947 |
Ngày 4 = 13 tháng 12 năm 1986 |
Diện tích = 268.021 |
Đứng hàng diện tích = 75 |
Phần nước = 1,6 |
Dân tộc = Năm 2013: {{ublist |item_style=white-space:nowrap;
| 74,0% người gốc Âu
| 14,9% [[người Māori]]
| 11,8% người gốc Á
| 7,4% các dân tộc<br /> Thái Bình Dương
| 1,2% Trung Đông<br />/Mỹ Latinh/châu Phi
| 1,7% khác<ref name="QuickStats_ethnicity">{{chú thích web |url=http://www.stats.govt.nz/Census/2013-census/profile-and-summary-reports/quickstats-culture-identity/ethnic-groups-NZ.aspx |title=2013 Census QuickStats about culture and identity – Ethnic groups in New Zealand |publisher=[[Statistics New Zealand]] |accessdate= ngày 29 tháng 8 năm 2014}}</ref>
}} |
Dân số ước lượng = {{formatnum:{{data New Zealand|poptoday}}}}<ref>{{chú thích web|url=http://www.stats.govt.nz/tools_and_services/population_clock.aspx|title=Population clock|publisher=[[Statistics New Zealand]]|accessdate=ngày 14 tháng 4 năm 2016}} The population estimate shown is automatically calculated daily at 00:00 UTC and is based on data obtained from the population clock on the date shown in the citation.</ref> |
Năm ước lượng dân số = 2017 |
Đứng hàng dân số ước lượng = 123 |
Dân số = 4.242.048<ref>{{chú thích web |url=http://www.stats.govt.nz/browse_for_stats/population/census_counts/NumberofElectoratesandElectoralPopulations_MR2013Census.aspx |title=Number of Electorates and Electoral Populations: 2013 Census – Media Release |work=2013 Census |publisher=Statistics New Zealand |accessdate=ngày 7 tháng 10 năm 2013}}</ref> |
Năm thống kê dân số = 2013 |
Mật độ dân số = 16,5 |
Đứng hàng mật độ dân số = 205 |
Năm tính GDP PPP = 2019 |
GDP PPP = 209 tỉ USD<ref name=imf2>{{chú thích web |url=http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2016/01/weodata/weorept.aspx?pr.x=26&pr.y=13&sy=2014&ey=2021&scsm=1&ssd=1&sort=country&ds=.&br=1&c=196&s=PPPGDP%2CPPPPC&grp=0&a= |title=New Zealand |publisher=International Monetary Fund |accessdate= ngày 13 tháng 4 năm 2016}}</ref> |
Đứng hàng GDP PPP = |
GDP PPP trên đầu người = 41,531 USD |
Đứng hàng GDP PPP trên đầu người = |
GDP danh nghĩa = 212 tỉ USD <ref name=imf2>{{chú thích web lurl=https://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2018/02/weodata/weorept.aspx?sy=2018&ey=2023&scsm=1&ssd=1&sort=country&ds=.&br=1&pr1.x=45&pr1.y=1&c=196&s=NGDPD%2CPPPGDP%2CNGDPDPC%2CPPPPC&grp=0&a=</ref> |
Xếp hạng GDP danh nghĩa = |
Năm tính GDP danh nghĩa = 2019|
GDP danh nghĩa bình quân đầu người = 42,009 USD<ref name=imf2/>|
Xếp hạng GDP danh nghĩa bình quân đầu người = |
Gini_year = 2015 |
Gini = 33,0<ref>{{chú thích web|title=Income inequality|url=http://www.stats.govt.nz/browse_for_stats/snapshots-of-nz/nz-social-indicators/Home/Standard%20of%20living/income-inequality.aspx#anchor26|publisher=Statistics New Zealand|accessdate=ngày 14 tháng 6 năm 2015}}</ref> |
Loại Gini = trung bình |
Năm tính HDI = 2019 |
HDI = 0,921<ref name="HDI">{{chú thích web |url=http://hdr.undp.org/sites/default/files/2016_human_development_report.pdf |title=2016 Human Development Report |year=2016 |accessdate=ngày 23 tháng 3 năm 2017 |publisher=United Nations Development Programme}}</ref> |
Đứng hàng HDI = 13 |
Cấp HDI = Rất cao |
Đơn vị tiền tệ = [[Đô la New Zealand]] |
Dấu đơn vị tiền tệ = $NZD |
Mã đơn vị tiền tệ = NZD |
Múi giờ = NZST |
UTC = +12 |
Múi giờ DST = NZDT |
UTC DST = +13 |
Tên vùng Internet = [[.nz]] |
Mã điện thoại = +64 |
Lái xe bên = trái |
Ghi chú = ¹''God Save The Queen'' là quốc ca chính thức <br />nhưng ít được sử dụng
|Chú thích bản đồ=Vị trí New Zealand trên thế giới (xanh đậm), bao gồm các đảo và [[lãnh thổ phụ thuộc Ross]]|Bản đồ 2=New Zealand - Location Map (2013) - NZL - UNOCHA.svg|GDP danh nghĩa trên đầu người=42,008 USD}}