Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đơn vị tiền tệ có giá trị cao nhất”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
cập nhật đơn vị tiền lớn nhất hiện nay
Dòng 5:
!Mã
!1 [[Đô la Mỹ]] =
(vào 0320 tháng 0803 năm 20142020)
!1 [[Euro]] =
(vào 620 tháng 203 năm 20092020)
!Xu giá trị cao nhất
(nếu có)
Dòng 18:
|KWD
|0.31
|0,33
|45.000
|100 fils
|Không sử dụng
|20 dinars
|1.000 (3¢)
|Tỷ giá chính thức: 1USD = 1.396 SOS
|-
|2.
|[[Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland]]
|Bahrain
|[[Rial Iran|Bảng anhAnh]]
|GBS
|0.32
|0.35
|2 bảng
|50 bảng
|<nowiki>- Tiền giấy mệnh giá 100 bảng, nhưng không lưu thông trên thị trường.Tiền giấy mệnh giá một bảng được dùng ở </nowiki>[[quần đảo Channels]] và Scotland.
 
- Tiền xu 5 bảng ít được sử dụng.
|-
|53.
|[[Bahrain ]]
|Dinar
|BHD
|0,.37
|250520.804
|500 (5¢)
|5.000 ($0,22) ( đã dừng phát hành năm 2011 )
|20
|500.000 ($21,56)
|
|-
|34.
|[[Oman]]
|Rial
|OMR
|0.38
|0.41
|18.585,57
|0.5
|2.000 (14¢)
|20
|100.000 ($6,95)
|
|-
|45.
|[[Latvia]]
|Lats
|[[Rupiah Indonesia|Lats]]
|LVL
|0.6
|11.598,00
|0.65
|14.989,95
|1.000 (9¢, không phổ biến)
500 (4¢, phổ biến)
|100.000 ($8,62)
|
|-
|5.
|[[Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland]]
|[[Rial Iran|Bảng anh]]
|GBS
|9.595,50
|14.989,95
|500 (5¢)
|50.000 (tiền tệ chính thức; $5.21)
5.000.000 ([[Rial Iran#S%C3%A9c ti%E1%BB%81n m%E1%BA%B7t|"séc tiền mặt"]]; $521,08)
|
|Đồng Lats đã được thay thế bởi đồng Euro vào ngày 1/1/2014, khi Latvia chính thức gia nhập khu vực Eurozone.(Liên minh châu Âu)
|-
|6.
|[[Jordan]]
|[[Kịp Lào|Dinar]]
|JOD
|80.416,657
|0.76
|10.878,18
|100 qirsh
|Không sử dụng
|50.000 ($5,94)dinar
|Tỷ giá giữa tiền xu và tiền giấy dinar là 100 qirsh bằng 1 dinar.
|-
|7.
|quần[[Quần đảo Cayman]]
|Liên Minh châu Âu
|Đôla
|[[Kwacha Zambia|Euro]]
|EURKYD
|5.2010,0083
|60.722,0889
|25 cent
|Không sử dụng
|100 đôla
|50.000 ($9,61)
|''Đôla quần đảo Cayman kí hiệu là CI$'' để phân biệt khác với đôla($) Mỹ
|-
|8.
|[[Liên Minhminh châu Âu]]
|Azerbaijan
|[[Euro]]
|[[Guaraní Paraguay|Manat]]
|EUR
|Manat
|50.023,0092
|1
|6.492,03
|1.000 (20¢)
|100.000 ($19,91)
|
|500 euro
|Một euro được chia thành 100 cent, tại Hy Lạp thay vì cent người ta dùng ''lepto'' (số ít) hay ''lepta'' (số nhiều) trên các đồng tiền kim loại của Hy Lạp.
|-
|9.
|[[Thụy Sĩ]]
|quần đảo Cayman
|[[FrancRiel GuineaCampuchia|ĐôlaFranc]]
|KYRCHF
|40.827,5097
|61.239,35053
| -20rappen
|Không sử dụng
-5 franc
|10.000 ($2,07)
|1.,000 (3¢)franc
|
|-
|10.
|[[Hoa Kỳ]]
|Thuỵ Sĩ
|[[RielĐô Campuchiala Mỹ|FrancĐôla]]
|USD
|Franc
|1
|4.097.20
|51.295.47076
|1
|Không sử dụng
|100.000 ($24,41)
|
|}