Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đơn vị tiền tệ có giá trị cao nhất”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
cập nhật đơn vị tiền lớn nhất hiện nay |
||
Dòng 5:
!Mã
!1 [[Đô la Mỹ]] =
(vào
!1 [[Euro]] =
(vào
!Xu giá trị cao nhất
(nếu có)
Dòng 18:
|KWD
|0.31
|0,33
|100 fils
|20 dinars
|1.000 (3¢)▼
|▼
|-
|2.
|[[Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland]]▼
|Bahrain ▼
|GBS▼
|0.32
|0.35
|2 bảng
|50 bảng
|<nowiki>- Tiền giấy mệnh giá 100 bảng, nhưng không lưu thông trên thị trường.Tiền giấy mệnh giá một bảng được dùng ở </nowiki>[[quần đảo Channels]] và Scotland.
- Tiền xu 5 bảng ít được sử dụng.
|-▼
|Dinar
|BHD
|0
|
|20
|
|-
|
|[[Oman]]
|Rial
|OMR
|0.38
|0.41
|0.5
|20
|
|-
|
|[[Latvia]]
|Lats
|LVL
|0.6
|0.65
|
▲|-
▲|5.
▲|[[Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland]]
▲|[[Rial Iran|Bảng anh]]
▲|GBS
▲|500 (5¢)
|
|Đồng Lats đã được thay thế bởi đồng Euro vào ngày 1/1/2014, khi Latvia chính thức gia nhập khu vực Eurozone.(Liên minh châu Âu)
|-
|6.
|[[Jordan]]
|JOD
|
|0.76
|100 qirsh
|50
|Tỷ giá giữa tiền xu và tiền giấy dinar là 100 qirsh bằng 1 dinar.
▲|
|-
|7.
|Liên Minh châu Âu▼
|Đôla
|
|
|
|25 cent
|100 đôla
|''Đôla quần đảo Cayman kí hiệu là CI$'' để phân biệt khác với đôla($) Mỹ
|▼
|-
|8.
|[[Euro]]
|EUR
|
▲|1
|
|500 euro
|Một euro được chia thành 100 cent, tại Hy Lạp thay vì cent người ta dùng ''lepto'' (số ít) hay ''lepta'' (số nhiều) trên các đồng tiền kim loại của Hy Lạp.
|-
|9.
|[[Thụy Sĩ]]
▲|quần đảo Cayman
|[[
|
|
|
| -20rappen
-5 franc
|
|-
|10.
|[[Hoa Kỳ]]
|[[
|USD
|1
|
|1
|100
|
|}
|