Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trần Đại Nghĩa”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 3:
{{Viên chức
| tên = Phạm Quang Lễ<br>(Trần Đại Nghĩa)
| vợ =
| chồng =
| cha = Phạm Quang Mùi
| mẹ = Lý Thị Diệu
| con =
| học vấn =
| ngày sinh = {{ngày sinh|1913|9|13}}
| ngày mất = {{ngày mất và tuổi|1997|8|9|1913|9|13}}
| hình = [[Tập tin:Vien si Tran Dai Nghia.jpg|200px]]
| chú thích hình =
| tiền nhiệm 11 =
| kế nhiệm 11 =
| địa hạt 11 =
| trưởng chức vụ 11 =
| trưởng viên chức 11 =
| phó chức vụ 11 =
| phó viên chức 11 =
| chức vụ khác 11 =
| thêm 11 =
| chức vụ 12 =
| bắt đầu 12 =
| kết thúc 12 =
| tiền nhiệm 12 =
| kế nhiệm 12 =
| địa hạt 12 =
| trưởng chức vụ 12 =
| trưởng viên chức 12 =
| phó chức vụ 12 =
| phó viên chức 12 =
| chức vụ khác 12 =
| thêm 12 =
| quốc tịch = {{VIE}}
| biệt danh =
| nơi sinh = [[Tam Bình]], [[Vĩnh Long]], [[Liên bang Đông Dương]]
| nơi mất = [[Phú Nhuận]], [[Thành phố Hồ Chí Minh]], [[Việt Nam]]
| nơi ở =
| nghề nghiệp =
| dân tộc = [[Kinh]]
| tôn giáo =
| đảng =
| miêu tả =
| chức vụ = Chủ tịch [[Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam]]
| tiền nhiệm = ''đầu tiên''
Hàng 21 ⟶ 50:
| kết thúc = [[1988]]
| địa hạt =
| trưởng chức vụ =
| trưởng viên chức =
| phó chức vụ =
| phó viên chức =
| chức vụ khác =
| thêm =
| chức vụ 2 = Bộ trưởng, Viện trưởng [[Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam|Viện Khoa học Việt Nam]]
| bắt đầu 2 = [[6 tháng 4]] năm [[1977]]
Hàng 28 ⟶ 62:
| kế nhiệm 2 = [[Nguyễn Văn Hiệu]]
| địa hạt 2 =
| trưởng chức vụ 2 =
| trưởng viên chức 2 =
| phó chức vụ 2 =
| phó viên chức 2 =
| chức vụ khác 2 =
| thêm 2 =
| chức vụ 3 = Phó Chủ nhiệm [[Tổng cục Kỹ thuật, Quân đội nhân dân Việt Nam|Tổng cục Kỹ thuật]], [[Bộ Quốc phòng Việt Nam|Bộ Quốc phòng]]
| bắt đầu 3 = [[1974]]
| kết thúc 3 = [[1987]]
| tiền nhiệm 3 =
| kế nhiệm 3 =
| địa hạt 3 =
| trưởng chức vụ 3 =
| trưởng viên chức 3 =
| phó chức vụ 3 =
| phó viên chức 3 =
| chức vụ khác 3 =
| thêm 3 =
| chức vụ 4 = [[Danh sách Bộ trưởng Khoa học và Công nghệ Việt Nam|Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước]]
| bắt đầu 4 = [[11 tháng 10]] năm [[1965]]
Hàng 40 ⟶ 85:
| tiền nhiệm 4 = [[Nguyễn Duy Trinh]]
| kế nhiệm 4 = [[Trần Quỳnh]]
| địa hạt 4 =
| trưởng chức vụ 4 =
| trưởng viên chức 4 =
| phó chức vụ 4 =
| phó viên chức 4 =
| chức vụ khác 4 =
| thêm 4 =
| chức vụ 5 = [[Bộ trưởng Bộ Xây dựng (Việt Nam)|Chủ nhiệm Ủy ban Kiến thiết Cơ bản Nhà nước]]
| bắt đầu 5 = [[1964]]
Hàng 48 ⟶ 97:
| tiền nhiệm 5 = [[Lê Thanh Nghị]]
| kế nhiệm 5 = [[Đỗ Mười]]
| địa hạt 5 =
| trưởng chức vụ 5 =
| trưởng viên chức 5 =
| phó chức vụ 5 =
| phó viên chức 5 =
| chức vụ khác 5 =
| thêm 5 =
| chức vụ 6 = Cục trưởng Cục Kỹ nghệ Quân giới<br>[[Tổng cục Hậu cần, Quân đội nhân dân Việt Nam|Tổng cục Cung cấp]]
| bắt đầu 6 = 7/[[1950]]
Hàng 54 ⟶ 109:
| tiền nhiệm 6 =
| kế nhiệm 6 =
| địa hạt 6 =
| trưởng chức vụ 6 =
| trưởng viên chức 6 =
| phó chức vụ 6 = Phó Cục trưởng
| phó viên chức 6 = Nguyễn Ngọc Xuân
| chức vụ khác 6 =
| thêm 6 =
| chức vụ 7 = Cục trưởng [[Binh chủng Pháo binh, Quân đội nhân dân Việt Nam|Cục Pháo binh]], [[Bộ Quốc phòng Việt Nam|Bộ Quốc phòng]]
| bắt đầu 7 = [[1949]]
Hàng 62 ⟶ 121:
| tiền nhiệm 7 = ''đầu tiên''
| kế nhiệm 7 = [[Lê Thiết Hùng]] (Tư lệnh Bộ Chỉ huy Pháo binh)
| địa hạt 7 =
| trưởng chức vụ 7 =
| trưởng viên chức 7 =
| phó chức vụ 7 =
| phó viên chức 7 =
| chức vụ khác 7 =
| thêm 7 =
| chức vụ 8 = Giám đốc [[Viện Khoa học và Công nghệ Quân sự (Việt Nam)|Nha Nghiên cứu Quân giới]]
| bắt đầu 8 = [[1947]]
Hàng 68 ⟶ 133:
| tiền nhiệm 8 = ''đầu tiên''
| kế nhiệm 8 = [[Nguyễn Trinh Tiếp]] (Viện trưởng Viện Nghiên cứu Quân giới)
| địa hạt 8 =
| trưởng chức vụ 8 =
| trưởng viên chức 8 =
| phó chức vụ 8 =
| phó viên chức 8 =
| chức vụ khác 8 =
| thêm 8 =
| chức vụ 9 = Cục trưởng [[Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng (Việt Nam)|Cục Quân giới]], [[Bộ Quốc phòng Việt Nam|Bộ Quốc phòng]]
| bắt đầu 9 = [[1947]]
Hàng 74 ⟶ 145:
| tiền nhiệm 9 = [[Vũ Anh]]
| kế nhiệm 9 = [[Nguyễn Văn Nam (thiếu tướng)|Nguyễn Văn Nam]]
| địa hạt 9 =
| trưởng chức vụ 9 =
| trưởng viên chức 9 =
| phó chức vụ 9 =
| phó viên chức 9 =
| chức vụ khác 9 =
| thêm 9 =
| chức vụ 10 =
| bắt đầu 10 =
| kết thúc 10 =
| tiền nhiệm 10 =
| kế nhiệm 10 =
| địa hạt 10 =
| trưởng chức vụ 10 =
| trưởng viên chức 10 =
| phó chức vụ 10 =
| phó viên chức 10 =
| chức vụ khác 10 =
| thêm 10 =
| chức vụ 11 =
| bắt đầu 11 =
| kết thúc 11 =
| giải thưởng =
| thuộc = [[Tập tin:Flag of Viet Nam Peoples Army.svg|22px]] [[Quân đội Nhân dân Việt Nam]]
| năm phục vụ = [[1946]] – [[1997]]
| cấp bậc = {{QH|thiếu tướng}}
| đơn vị =
Hàng 85 ⟶ 178:
}}
'''Trần Đại Nghĩa''' ([[1913]] – [[1997]]) là một [[Thiếu tướng]] [[Quân đội Nhân dân Việt Nam]], [[giáo sư]], [[kỹ sư quân sự]], [[nhà bác học]], người đặt nền móng xây dựng ngành khoa học [[kỹ thuật quân sự]] và [[Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng (Việt Nam)|công nghiệp quốc phòng Việt Nam]].<ref>http://tuoitre.vn/Chinh-tri-Xa-hoi/404921/Ha-thuy-tau-khao-sat-bien-mang-ten-Tran-Dai-Nghia.html</ref>
==Tuổi trẻ==
Hàng 110 ⟶ 203:
== Ghi nhận đóng góp ==
[[Hình:Tượng Trần Đại Nghĩa.jpg|nhỏ|170px| Tượng Trần Đại Nghĩa trong Nhà trưng bày truyền thống lịch sử
=== Tên đường ===
Tại [[Thành phố Hồ Chí Minh]], tên ông được đặt cho một con đường tại quận Bình Tân, đi từ Quốc lộ 1 (gần vòng xoay An Lạc) vào khu công nghiệp Lê Minh Xuân.
Hàng 124 ⟶ 217:
=== Tên tàu ===
Ngày [[10 tháng 10]] năm 2010, công ty đóng tàu Sông Thu
=== Khu lưu niệm Giáo sư
Ngày 24 tháng 11 năm 2013, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long tổ chức khởi công xây dựng Khu lưu niệm Giáo sư
=== Tên giải thưởng ===
|