Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trần Quý Hai”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 20:
| trưởng viên chức = [[Văn Tiến Dũng]]
 
| chức vụ 2 = Thứ trưởng [[Bộ Quốc phòng|Thứ trưởng]] - [[Phó ChủTổng nhiệmtham UBKHNNmưu kiêmtrưởng ChủQuân nhiệmđội nhân dân Việt Nam|Phó Tổng cụcTham Hậumưu cầntrưởng]]
| bắt đầu 32 = 1963
| tiền nhiệm 2 = [[Nguyễn Thanh Bình (Bắc Ninh)|Nguyễn Thanh Bình]]
| kết thúc 32 = 1975
| kế nhiệm 2 = [[Trần Sâm (Việt Nam)|Trần Sâm]]
| bắttiền đầu 2nhiệm = 1961
| kếtkế thúc 2nhiệm = 1963
| trưởng chức vụ 32 = Bộ trưởng
| địa hạt 2 =
| trưởng viên chức 32 = [[Võ Nguyên Giáp|• Võ Nguyên Giáp]] <br>([[1946]] - [[1980]])
 
| chức vụ 3 = Thứ trưởng - Phó Chủ nhiệm UBKHNN - kiêm Chủ nhiệm [[Phó Tổng thamcục mưuHậu trưởngcần, Quân đội nhân dân Việt Nam|Phó Tổng Thamcục mưu trưởngHậu QĐNDVNcần]]
| tiền nhiệm 23 = [[Nguyễn Thanh Bình (Bắc Ninh)|Nguyễn Thanh Bình]]
| bắt đầu 3 = 1963
| kế nhiệm 23 = [[Trần Sâm (Việt Nam)|Trần Sâm]]
| kết thúc 3 = 1975
| tiềnbắt nhiệmđầu 3 = 1961
| kếkết nhiệmthúc 3 = 1963
| địa hạt 23 =
| trưởng chức vụ 3 = Bộ trưởng
| trưởng viên chức 3 = [[Võ Nguyên Giáp|• Võ Nguyên Giáp]] <br>([[1946]] - [[1980]])
 
| chức vụ 4 = Thứ trưởng kiêm[[Ban Cơ yếu Chính phủ Việt Nam|Trưởng ban Cơ yếu Trung ương]]
Dòng 48:
|cấp bậc= {{QH|trung tướng}}
|đơn vị=
|chỉ huy= [[Tập tin:Flag of North Vietnam (1945-1955).svg|22px]] [[Việt Minh]]<br>[[Tập tin:Flag of Vietnam.svg|22px]] [[Quân đội Nhân dân Việt Nam|Quân đội nhân dân Việt Nam]] <br>[[Tập tin:FNL Flag.svg|22px]] [[Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam|Quân Giải phóng Miền Nam]]
|tham chiến=
|khen thưởng= [[Tập tin:Vietnam_Gold_Star_ribbon.png|50px]] • [[Huân chương Sao vàng (Việt Nam)|Huân chương '''Sao vàng''']] (truy tặng năm 2007)<br>[[Tập tin:Vietnam_Hochiminh_Order_ribbon.png|50px]] • [[Huân chương Hồ Chí Minh|Huân chương '''Hồ Chí Minh''']] <br>