Khác biệt giữa bản sửa đổi của “USS Ernest G. Small (DD-838)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n correct DANFS link
Dòng 70:
|}
 
'''USS ''Ernest G. Small'' (DD-838/DDR-838)''' là một [[tàu khu trục]] [[Gearing (lớp tàu khu trục)|lớp ''Gearing'']] được [[Hải quân Hoa Kỳ]] chế tạo vào giai đoạn cuối [[Chiến tranh Thế giới thứ hai]]. Nó là chiếc tàu chiến duy nhất của Hải quân Mỹ được đặt theo tên [[Chuẩn đô đốc]] [[Ernest G. Small]] (1888–1944), người đã chỉ huy tàu tuần dương hạng nặng {{USS|Salt Lake City|CA-25}} trong [[trận chiến mũi Esperance]] và được trao tặng [[Huân chương Chữ thập Hải quân (Hoa Kỳ)|Huân chương Chữ thập Hải quân]].<ref name=DANFS>{{chú thích web | title=Ernest G. Small (DD-838)| url=https://www.history.navy.mil/research/histories/ship-histories/danfs/e/ernest-g-small-dd-838.html | website=Navl History and Heritage Command | accessdate=ngày 14 tháng 2 năm 2020}}</ref> Hoàn tất khi chiến tranh đã kết thúc, con tàu tiếp tục phục vụ trong giai đoạn [[Chiến tranh Lạnh]], [[Chiến tranh Triều Tiên]] và [[Chiến tranh Việt Nam]] cho đến năm [[1970]]. Nó được chuyển cho [[Đài Loan]] và tiếp tục phục vụ cùng [[Hải quân Trung Hoa dân quốc]] như là chiếc '''ROCS ''Fu Yang'' (DD-7/DDG-907)''' cho đến năm [[1999]]. Nó bị đánh chìm như một mục tiêu năm [[2003]]. ''Ernest G. Small'' được tặng thưởng bốn [[Ngôi sao Chiến trận]] do thành tích phục vụ trong [[Chiến tranh Triều Tiên]].
 
== Thiết kế và chế tạo ==
Dòng 96:
{{tham khảo}}
=== Thư mục ===
* {{cite DANFS | author=[[Naval Historical Center]] | title=Ernest G. Small (DD-838)| url=https://www.history.navy.mil/research/histories/ship-histories/danfs/e/ernest-g-small-dd-838.html | accessdate = ngày 9 tháng 10 năm 2019}}
 
== Liên kết ngoài ==