Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nguyễn Hữu Tần”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: → (2) using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Thông tin viên chức
{{Tiểu sử quân nhân
|tên= NGUYỄNNguyễn HỮUHữu TẦNTần
|hình=
|chú thíchcỡ hình=
|miêu tả=
 
|chức vụ= [[Hình: Fatherland - Space.png|22px]]<br>Tư lệnh Sư đoàn 4 Không Quân<br>Quyền Tư lệnh Quân chủng Không Quân<br>(ngày 29 và 30/4/1975)
|bắt đầu= 4/1972
|kết thúc= 30/4/1975
|trưởng chức vụ= Cấp bậc
|trưởng viên chức= -Đại tá (4/1972)<br>-Chuẩn tướng (4/1974)
|tiền nhiệm= -Chuẩn tướng [[Nguyễn Huy Ánh]]
|kế nhiệm= Cuối cùng
 
|chức vụ 2= Tham mưu phó Hành quân<br>tại bộ Tư lệnh Không Quân
|bắt đầu 2= 12/1967
|kết thúc 2= 4/1972
|trưởng chức vụ 2= Cấp bậc
|trưởng viên chức 2= -Trung tá (12/1967)
|tiền nhiệm 2=
|kế nhiệm 2=
 
|chức vụ 3= Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Hành quân<br>tại Bộ Tư lệnh không Quân
|bắt đầu 3= 11/1965
|kết thúc 3= 12/1967
|trưởng chức vụ 3= Cấp bậc
|trưởng viên chức 3= -Thiếu tá (2/1964)
|tiền nhiệm 3= -Thiếu tá Vũ Thượng Văn
|kế nhiệm 3=
 
|chức vụ 4= Chỉ huy phó Không đoàn 62
|bắt đầu 4= 2/1964
|kết thúc 4= 11/1965
|trưởng chức vụ 4= Cấp bậc
|trưởng viên chức 4=
|tiền nhiệm 4= -Thiếu tá
|kế nhiệm 4=
 
|quốc tịch= {{USA}}<br>{{flag|Việt Nam Cộng hòa}}
|nguyên nhân mất= Tuổi già
|nơi ở= California, Hoa Kỳ
|nghề nghiệp= Quân nhân
|họ hàng=
|cha= Nguyễn Hữu Hồn
|mẹ= Nguyễn Thị Cúc
|vợ= Lê Thị Diệm Thuần
|con= 4 người con (2 trai, 2 gái)
|học vấn= Tú tài bán phần
|học trường= -Trường Trung học chương trình Pháp tại Hà Nội<br>-Trường Sĩ quan Trừ bị Nam Định<br>-Trường Huấn luyện Hoa tiêu Không quân, Nha Trang
|quê quán= Bắc Kỳ
 
|ngày sinh= [[Tháng 5]] năm [[1930]]
|ngày mất= {{ngày mất|2008|12|18}} ([[78]] tuổi)