Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tuyên Thành”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
A16032020 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 3:
<!--See the Table at Infobox Settlement for all fields and descriptions of usage-->
<!-- Basic info ---------------->
|name = {{raise|0.2em|XuanchengTuyên Thành}}
|official_name =
|other_name = Suancheng
|native_name = {{lower|0.1em|{{nobold|{{lang|zh|宣城市}}}}}}
|nickname =
Dòng 99:
|footnotes =
}}
'''Tuyên Thành''' ([[chữ Hán giản thể]]: 宣城市, [[bính âm Hán ngữ|bính âm]]: Xuānchéng Shì, [[Từ Hán-Việt|Hán Việt]]: ''Tuyên Thành thị'') là một [[địa cấp thị]] của [[tỉnh (Trung Quốc)|tỉnh]] [[An Huy]], [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]]. Tuyên Thành có diện tích 12.340&nbsp;km², dân số 2,73 triệu người. Về mặt hành chính, địa cấp thị Tuyên Thành được chia thành các đơn vị hành chính gồm 1 [[khu (Trung Quốc)|quận]], 12 [[huyện cấp thị|thịthành phố cấp huyện]] và 54 [[huyện (Trung Quốc)|huyện]].
* Quận [[Tuyên Châu]] (宣州区)
*Huyện Thành phố cấp huyện: [[Ninh Quốc]] (宁国市), [[Quảng Đức, Tuyên Thành|Quảng Đức]] (广德市)
* Huyện: [[QuảngLang ĐứcKhê]] (郎溪县), Tuyên[[Kính Thành(huyện)|QuảngKính]] (泾县), [[Tinh Đức]] (广县), [[Tích Khê]] (绩溪县)
*Huyện [[Lang Khê]] (郎溪县)
*Huyện [[Kính (huyện)|Kính]] (泾县)
*Huyện [[Tinh Đức]] (旌德县)
*Huyện [[Tích Khê]] (绩溪县)
{{An Huy}}
 
==Tham khảo==
{{tham khảo}}