Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chữ số Trung Quốc”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Ngomanh123 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 27:
|cũng như 弎 (C)<br>cũng như 參(P) hoặc 参(G) sān. Hán-Việt: "tam"
|-
|sì||align=center|肆||align=center|四 ||[[4 (số)|4]]
| Hán-Việt: "tứ", không có 亖 không nói nhiều :)))
|-
|wǔ||align=center|伍||align=center|五||[[5 (số)|5]]
Dòng 51:
|-
|niàn||align=center|念/<br>貳拾|| align="center" |廿 hoặc <br>卄||[[20 (số)|20]]
|Hán-Việt: "niệm" hoặc "nhị thập".<br>卄 hiếm khi được sử dụng.<br>Cả hlaihai đều được dùng trên lịch (nhưng 二十 được dùng nhiều hơn).
|-
|sà||align=center|叄拾||align=center|卅||[[30 (số)|30]]