Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trần Quý Hai”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 22:
| chức vụ 2 = Thứ trưởng [[Bộ Quốc phòng]] - [[Phó Tổng tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam|Phó Tổng Tham mưu trưởng]]
| bắt đầu 2 = 1963
| kết thúc 2 = 19751978
| tiền nhiệm =
| kế nhiệm =
| trưởng chức vụ 2 = Bộ trưởng
| trưởng viên chức 2 = [[Võ Nguyên Giáp|• Võ Nguyên Giáp]] <br>([[1946]] -Văn [[1980]])Tiến Dũng
 
| chức vụ 3 = Thứ trưởng BQP - Phó Chủ nhiệm UBKHNN - kiêm Chủ nhiệm [[Tổng cục Hậu cần, Quân đội nhân dân Việt Nam|Tổng cục Hậu cần]]
| tiền nhiệm 3 = [[Nguyễn Thanh Bình (Bắc Ninh)|Nguyễn Thanh Bình]]
| kế nhiệm 3 = [[Trần Sâm (Việt Nam)|Trần Sâm]]
Dòng 35:
| địa hạt 3 =
 
| chức vụ 4 = Thứ trưởng BQP, [[Phó Tổng tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam|Phó Tổng TMT]] kiêm [[BanThanh tra yếuBộ ChínhQuốc phủphòng Việt Nam|Trưởng Chủ nhiệm Uỷ ban Thanh yếutra Trungquân ươngđội]]
| bắt đầu 4 = [[19751973]]
| Thứ trưởng BQP, Trưởng ban Cơ yếu Trung ương
| kết thúc 4 = [[19851980]]
| tiền nhiệm 4 =
| kế nhiệm 4 =
| phó chức vụ 4=
| phó viên chức 4=
 
| chức vụ 5 = Thứ trưởng kiêm[[Ban Cơ yếu Chính phủ Việt Nam|Trưởng ban Cơ yếu Trung ương]]
| bắt đầu 5 = [[1980]]
| Thứ trưởng BQP, Trưởng ban Cơ yếu Trung ương
| kết thúc 5 = [[1985]]
| tiền nhiệm 5 =
| kế nhiệm 5 =
| phó chức vụ 5 =
| phó viên chức 5 =
 
|thuộc= [[Tập tin:Flag of Vietnam.svg|22px]] [[Quân đội Nhân dân Việt Nam|Quân đội nhân dân Việt Nam]]
Hàng 77 ⟶ 86:
• 1955, Trưởng Ban Nghiên cứu sân bay (ban 47), đơn vị tiền thân của binh chủng Không quân và Hàng không Việt Nam.
 
* Phó Tổng tham mưu trưởng [[Quân đội Nhân dân Việt Nam]] (1955-1960), Bí thư Đảng ủy [[Bộ Tổng tham mưu Quân đội nhân dân Việt Nam|Bộ Tổng Tham mưu]].
* 1961 - 1963, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng kiêm [[Ủy ban Kế hoạch nhà nước|Phó Chủ nhiệm Uỷ ban Kế hoạch nhà nước]] (1961 - 1976) kiêm Chủ nhiệm [[Tổng cục Hậu cần, Quân đội nhân dân Việt Nam|Tổng cục Hậu cần]], Bí thư Đảng ủy Tổng cục Hậu cần.
* 1973-1980, Thứ trưởng thường trực Bộ Quốc phòng, Ủy viên thường vụ Quân ủy Trung ương, kiêm [[Phó Tổng tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam|Phó Tổng tham mưu trưởng]] [[Quân đội Nhân dân Việt Nam]] kiêm Chủ nhiệm [[Thanh tra Bộ Quốc phòng Việt Nam|Uỷ ban Thanh tra quân đội]].
*1980-1985, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng kiêm Trưởng [[Ban Cơ yếu Chính phủ Việt Nam|Ban Cơ yếu Trung ương]].
 
*Ông là Uỷ viên dự khuyết [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá III|Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam '''khoá III''']] [[(1960-1976)]]. Uỷ viên [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa IV|Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam '''khoá IV''']] (1976-1982).
 
== Lịch sử thụ phong quân hàm ==