Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phương diện quân Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 112:
| <center>1898 – 1967</center>
|<center>tháng 2, 1943 - tháng 3, 1943</center>
|<center>[[File:1943inf-p04r.png|40px]] Trung tướng (1941)</center><br>
<center>[[File:1943inf-p03r.png|40px]] Thượng tướng (1943)</center>
| Nguyên soái Liên Xô (1944). Bộ trưởng Quốc phòng.
Dòng 121:
| <center>1894 – 1949</center>
|<center>tháng 3, 1943 - tháng 10, 1943</center>
|<center>[[File:1943inf-p04r.png|40px]] Trung tướng (1941)</center><br>
<center>[[File:1943inf-p03r.png|40px]] Thượng tướng (1943)</center><br>
<center>[[File:1943inf-p02r.png|40px]] Đại tướng (1943)</center>
| Nguyên soái Liên Xô (1944). Tư lệnh Quân khu Zakavkaz.
Dòng 153:
| <center> 1903 - 1942</center>
|<center>tháng 12, 1941 - tháng 7, 1942</center>
|<center>[[File:RKKA collar small division commissar.svg|50px]] Chính ủy Sư đoàn (1941)</center><br>
<center>[[File:RKKA_1940_collar_OF6_general-mayor.svg|30px]] [[Thiếu tướng]] (1942)</center>
|Tự sát tháng 7 năm 1942
Dòng 226:
| <center> 1896 - 1962</center>
|<center>tháng 8, 1941 - tháng 7, 1942</center>
|<center>[[File:RKKA_1940_collar_OF6_general-mayor.svg|30px]] Thiếu tướng (1940)</center><br>
<center>[[File:RKKA_1940_collar_OF7_general-leytenant.svg|30px]] Trung tướng (1941)</center>
| Đại tướng (1943).
Dòng 245:
| <center>1904 - 1964</center>
|<center>tháng 4, 1943 - tháng 10, 1943</center>
|<center>[[File:1943inf-p05r.png|40px]] Thiếu tướng (1940)</center><br>
<center>[[File:1943inf-p04r.png|40px]] Trung tướng (1943)</center>
|Nguyên soái Liên Xô (1955). Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Liên Xô. Tử nạn máy bay ngày 19 tháng 10 năm 1964