Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phương diện quân Karelia”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 46:
!style="width:30px"|STT
!style="width:80px"|Ảnh
!style="width:150px170px"|Họ tên
!style="width:50px100px"|Thời gian sống
!style="width:300px150px"|Thời gian <br>tại nhiệm
!style="width:250px"|Cấp bậc tại nhiệm
!style="width:300px"|Ghi chú
Dòng 57:
| <center>1895 - 1961</center>
|<center>tháng 9, 1941 - tháng 2, 1944 </center>
|<center>[[File:RKKA_1940_collar_OF7_general-leytenant.svg|30px]] [[Trung tướng]] (1940)</center><br>
<center>[[File:1943inf-p03r.png|40px]] [[Thượng tướng]] (1943)</center>
|
Dòng 66:
| <center>1897 – 1968</center>
|<center>tháng 2, 1944 - tháng 5, 1945</center>
|<center>[[File:1943inf-p02r.png|40px]] [[Đại tướng Liên Xô|Đại tướng]] (1940)</center><br>
<center>[[File:1943inf-p00r.png|40px]] [[Nguyên soái Liên Xô]] (1944)</center>
|
Dòng 78:
!style="width:30px"|STT
!style="width:80px"|Ảnh
!style="width:150px170px"|Họ tên
!style="width:50px100px"|Thời gian sống
!style="width:300px150px"|Thời gian <br>tại nhiệm
!style="width:250px"|Cấp bậc tại nhiệm
!style="width:300px"|Ghi chú
Dòng 127:
!style="width:30px"|STT
!style="width:80px"|Ảnh
!style="width:150px170px"|Họ tên
!style="width:50px100px"|Thời gian sống
!style="width:300px150px"|Thời gian <br>tại nhiệm
!style="width:250px"|Cấp bậc tại nhiệm
!style="width:300px"|Ghi chú
Dòng 138:
| <center>1903 – 1990</center>
|<center>tháng 9, 1941 - tháng 5, 1943</center>
|<center>[[File:RKKA_1940_collar_big_OF5_polkovnik.svg|30px]] [[Đại tá]] (1940)</center><br>
<center>[[File:RKKA_1940_collar_OF6_general-mayor.svg|30px]] Thiếu tướng (1941)</center>
|Trung tướng (1943)
Dòng 147:
| <center>1898 – 1961</center>
|<center>tháng 5, 1943 - tháng 8, 1944</center>
|<center>[[File:RKKA_1940_collar_OF6_general-mayor.svg|30px]] Thiếu tướng (1940)</center><br>
<center>[[File:1943inf-p04r.png|40px]] Trung tướng (1943)</center><br>
|Thượng tướng (1955)
|-