Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gia Bình”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 1:
{{dablink|Đừng nhầm lẫn với huyện [[Bình Gia]], tỉnh [[Lạng Sơn]]}}
{{Bài cùng tên|Gia Bình (định hướng)}}
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam | huyện
| tên = Gia Bình
| logo =
| hình =
| cỡ hình =
Hàng 9 ⟶ 8:
| vĩ độ = 21
| kinh độ = 106
| vĩ phút = 033
| vĩ giây = 29
| kinh phút = 10
Hàng 15 ⟶ 14:
| diện tích = 107,5 km²
| dân số = 103.100 người
| thời điểm dân số = 2009
| mật độ dân số thành thị = 959 người/km<sup>2</sup>
| dân số nông thôntộc =
| vùng = *[[Đồng bằng sông Hồng]] <small>(địa lý)</small><br>
| mật độ dân số = 959
| dân tộc = [[Người Việt|Kinh]]...
| vùng = *[[Đồng bằng sông Hồng]] <small>(địa lý)</small><br>
*[[Vùng thủ đô Hà Nội]] <small>(đô thị)</small>
| tỉnh = [[Bắc Ninh]]
| phân chia hành chính = 1 thị trấn, 13 xã
| thành lập = 1/9/1999: (tái lập)
| chủ tịch UBND = Lê Tuấn Hồng
| chủ tịch HĐND = Nguyễn Kim Thoại
Hàng 34 ⟶ 30:
| web = http://giabinh.bacninh.gov.vn
}}
 
'''Gia Bình''' là một [[huyện (Việt Nam)|huyện]] thuộc [[tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Bắc Ninh]], [[Việt Nam]].