Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nam Hán”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã lùi lại sửa đổi của Tuanminh01 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của 123.16.49.160
Thẻ: Lùi tất cả
n clean up, replaced: → (92), [[Thể loại:Ngũ Đại Thập Quốc → [[Thể loại:Ngũ đại Thập quốc using AWB
Dòng 1:
{{chú thích trong bài}}
{{Infobox Former Country
|native_name = 大越 / 大漢
|conventional_long_name = Đại Việt / Đại Hán
|common_name = Nam Hán
|
|continent = châu Á
|region = Trung Quốc
|country = Trung Quốc
|era = Ngũ Đại Thập Quốc
|status = Đế quốc
|status_text =
|empire = Nhà Hậu Lương
|government_type = Quân chủ
|
|
|year_start = 917
|year_end = 971
|
|year_exile_start =
|year_exile_end =
|
|event_start = Thành lập
|date_start = [[917]]
|event_end = [[Nhà Tống]] kết liễu
|date_end = [[971]]
|
|event1 = Đổi tên từ "Việt" thành "Hán"
|date_event1 = [[918]]
|event2 =
|date_event2 =
|event3 =
|date_event3 =
|event4 =
|date_event4 =
|
|event_pre =
|date_pre =
|event_post =
|date_post =
|
|p1 = Nam Hải quốc
|s1 = Nhà Tống
|
|image_flag =
|flag =
|flag_type =
|
|image_coat =
|symbol =
|symbol_type =
|
|image_map = 五代后晋、后汉时形势图(繁).png
|image_map_caption = <big>Thời [[Hậu Tấn|nhà Hậu Tấn]] (936-947) và [[Hậu Hán|nhà Hậu Hán]] (947-950)
{{legend|#6AB6EB|Nam Hán (南漢)}}
Dòng 64:
</big>
|
|capital = [[Phiên Ngung (địa danh cổ)|Phiên Ngung]]
|capital_exile =
|latd= |latm= |latNS= |longd= |longm= |longEW=
|
|national_motto =
|national_anthem =
|common_languages = Hán ngữ Trung cổ
|religion =
|currency =
|
|leader1 = [[Nam Hán Cao Tổ|Cao Tổ]]
|leader2 = [[Lưu Phần|Thương Đế]]
|leader3 = [[Lưu Thịnh|Trung Tông]]
|leader4 = [[Lưu Sưởng|Hậu Chủ]]
|year_leader1 = [[917]]-[[941]]
|year_leader2 = [[941]]-[[943]]
|year_leader3 = [[943]]-[[958]]
|year_leader4 = [[958]]-[[971]]
|title_leader = [[Nam Hán#Các vị vua|Hoàng đế]]
|deputy1 =
|deputy2 =
|deputy3 =
|deputy4 =
|year_deputy1 =
|year_deputy2 =
|year_deputy3 =
|year_deputy4 =
|title_deputy =
|
|stat_year1 =
|stat_area1 =
|stat_pop1 =
|stat_year2 =
|stat_area2 =
|stat_pop2 =
|stat_year3 =
|stat_area3 =
|stat_pop3 =
|stat_year4 =
|stat_area4 =
|stat_pop4 =
|stat_year5 =
|stat_area5 =
|stat_pop5 =
|footnotes =
}}
'''Nam Hán''' ({{zh-tsp|t=南漢 |s=南汉 |p=Nánhàn}}) là một vương quốc tồn tại từ năm [[917]] đến năm [[971]], chủ yếu là trong thời kỳ [[Ngũ Đại Thập Quốc]] ([[907]]-[[960]]), nằm dọc theo bờ biển phía nam [[Trung Quốc]]. Vương quốc này mở rộng kinh đô ở Hưng Vương Phủ (興王府), ngày nay là thành phố [[Quảng Châu]]. Nam Hán có quan hệ không chỉ với các vương quốc khác của [[Trung Quốc]] mà còn với người [[Người Việt|Việt]] (越) phương nam.
Dòng 173:
| Đại Bảo (大寶) [[958]]-[[971]]
|}
 
 
{{chart/start}}
Hàng 204 ⟶ 203:
[[Thể loại:Nam Hán]]
[[Thể loại:Cựu quốc gia trong lịch sử Trung Quốc]]
[[Thể loại:Ngũ Đạiđại Thập Quốcquốc]]