Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tân Trạm, Giao Hà”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
S7w4j9 (thảo luận | đóng góp)
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 24:
 
== Đơn vị hành chính ==
Tân Trạm có 1 xã khu và 31 làng.<ref name="TKC">{{chú thích web|url=http://www.stats.gov.cn/tjsj/tjbz/tjyqhdmhcxhfdm/20182019/22/02/81/220281100.html |title=20182019年統計用區劃代碼和城鄉劃分代碼:新站鎮|publisher=中華人民共和國國家統計局}}</ref>
*Xã khu: Tân Dục (新毓)
*Làng: Thạch Môn Tử (石門子), Bảo Sơn (寶山), Song Vượng (雙旺), Trường Hữu (長), Song Đỉnh Tử (雙頂子), Cơ Lương (基良), Phú An (富安), Long Phượng (龍鳳), Lãnh Phong Khẩu (冷風口), Bảo An (保安), Đông Kháo Sơn (靠山), Trân Châu (珍珠), Bình Nguyên (平原), Phục Hưng (復興), Dưỡng Ngư (養魚), Đông Câu (東溝), Triều Dương Câu (朝陽), Lục Gia Tử (六家子), Ngũ Gia Tử (五家子), Cát Tường (吉祥), Lão Da Lĩnh (老爺嶺), Bắc An (北安), Tiểu Cô Gia (小姑家), Đại Lợi (大利), Văn Hóa (文化), Hà Nam (河南), NghệÁi Hà (河), Nhân Hòa (仁和), Tân Trạm (新站), Sơ Thái (蔬菜), Tân Tiên (新鮮)
 
== Chú Thích ==