Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thành Long, Châu Thành (Tây Ninh)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Tham khảo: clean up, replaced: {{sơ khai Hành chính Việt Nam}} → {{sơ khai Tây Ninh‎}} using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Dòng 1:
{{otheruses|Thành Long (định hướng)}}
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam | xã
| tên = Thành Long
| vai trò hành chính = Xã
| hình =
| ghi chú hình =
Hàng 14 ⟶ 13:
| hướng kinh độ = E
| diện tích = 68,07 km²<ref name=MS/>
| dân số = 1052610.526 người<ref name=MS/>
| thời điểm dân số = 1999
| mật độ dân số = 155 người/km²
| vùng = [[Đông Nam Bộ]]
| dân tộc =Kinh và Kome
| quốc gia = {{VIE}}
| vùng =Đông Nam Bộ
| tỉnh = [[Tây Ninh]]
| huyện = [[Châu Thành, Tây Ninh|Châu Thành]]
| thành lập =
| trụ sở UBND =ĐT 781,Đường ThànhTỉnh Tây781, Thành Long, Châuấp Thành, Tây Ninh
| mã hành chính = 25621<ref name=MS/>
| mã bưu chính =
}}
'''Thành Long''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[huyệnHuyện (Việt Nam)|huyện]] [[Châu Thành, Tây Ninh|Châu Thành]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Tây Ninh]], [[Việt Nam]].
 
Thành Long có diện tích 68,07&nbsp;km², dân số năm 1999 là 1052610.526 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate = ngày 10 tháng 4 năm 2012 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 155 người/km².
 
== Kinh Tế==