Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gò Quao”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Dòng 1:
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam| huyện
| tên = Gò Quao
| diện tích = 424,440 km²
| chủ tịch UBND = Võ Văn Trà
| diện tích = 424,4 km²
| dân số = 132.508 người
| thời điểm dân số = 1/4/2019
| mật độ dân số = 343 người/km²
| phân chia hành chính = 1 thị trấn, 10 xã
| trụ sở UBND = Đường 30/4, thị trấn [[Gò Quao (thị trấn)|Gò Quao]]
| huyện lỵ = Thị trấn [[Gò Quao (thị trấn)|Gò Quao]]
| tỉnh = [[Kiên Giang]]
| vùng = [[Tây Nam Bộ]]
| tỉnh = [[Kiên Giang]]
| biển số xe = 68-E1
| huyện lỵ = Thịthị trấn [[Gò Quao (thị trấn)|Gò Quao]]
| web =[https://goquao.kiengiang.gov.vn/ Huyện Gò Quao]
| phân chia hành chính = 1 thị trấn, 10 xã
| thành lập = 1920
| chủ tịch UBND = Võ Văn Trà
| chủ tịch HĐND = Nguyễn Xuân Hoài
| bí thư huyện ủy = Nguyễn Thanh Long
| trụ sở UBND = Đường 30/4, thị trấn [[Gò Quao (thị trấn)|Gò Quao]]
| biển số xe = 68-E1
| web =[https://goquao.kiengiang.gov.vn/ Huyện Gò Quao]
}}
'''Gò Quao''' là một [[huyệnHuyện (Việt Nam)|huyện]] thuộc [[tỉnhTỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Kiên Giang]], [[Việt Nam]].
 
'''Gò Quao''' là một [[huyện (Việt Nam)|huyện]] thuộc [[tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Kiên Giang]], [[Việt Nam]].
 
==Địa lý==